✨Oliver E. Williamson

Oliver E. Williamson

nhỏ|upright|Oliver E. Williamson Oliver Williamson (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1932 - mất ngày 21 tháng 5 năm 2020) là một nhà kinh tế Hoa Kỳ, được nhận giải Nobel Kinh tế năm 2009.

Williamson học đại học ở Trường Quản lý Sloan của MIT, cao học quản trị kinh doanh ở Đại học Stanford, và tiến sĩ ở Đại học Carnegie Mellon. Ông là học trò của 2 người đoạt giải Nobel Kinh tế là Ronald Coase, Herbert Simon. Từ năm 1965 đến năm 1983, ông là giáo sư của Đại học Pennsylvania, từ năm 1988 đến nay là giáo sư của Đại học California tại Berkeley.

Ông là nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế học về chi phí giao dịch. Vì cống hiến trong lĩnh vực này, ông được Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao giải Nobel Kinh tế cùng với Elinor Ostrom. Trước khi nhận giải Nobel, ông đã nhận giải Horst Claus Recktenwald.

Các công trình nổi tiếng

Viết riêng

  • The Economics of Discretionary Behavior: Managerial Objectives in a Theory of the Firm, (Prentice-Hall, 1964).
  • Corporate Control and Business Behavior: An Inquiry into the Effects of Organization Form on Enterprise Behavior, (Prentice Hall, 1970).
  • Markets and Hierarchies, Analysis and Antitrust Implications: A Study in the Economics of Internal Organization, (Free Press, 1975).ISBN 0-02-935360-2
  • The Economic Institutions of Capitalism: Firms, Markets, Relational Contracting, (Free Press, 1985).ISBN 0-02-934821-8
  • Economic Organization: Firms, Markets, and Policy Control, (New York University Press, 1986).
  • Antitrust Economics: Mergers, Contracting, and Strategic Behavior, (Blackwell, 1987).
  • The Mechanisms of Governance, (Oxford University Press, 1996).ISBN 0-19-513260-2

    Viết chung

  • Prices: Issues in Theory, Practice and Public Policy, co-edited with Almarin Phillips, (University of Pennsylvania Press, 1967).
  • The Firm as a Nexus of Treaties, co-edited with Masahiko Aoki and Bo Gustafsson, (Sage, 1990).
  • The Nature of the Firm: Origins, Evolution, and Development, co-edited with Sidney G. Winter, (Oxford University Press, 1991).ISBN 0-19-508356-3
  • Transaction Cost Economics, 2 vols., co-edited with Scott E. Masten, (E. Elgar, 1995).
  • The Economics of Transaction Costs, co-edited with Scott E. Masten, (E. Elgar, 1999).

    Chủ biên

  • Antitrust Law and Economics, (Dame Publications, 1980).
  • The International Library of Critical Writings in Economics, vol. 9: Industrial Organization, (E. Elgar, 1990).
  • Organization Theory: from Chester Barnard to the Present and Beyond, (Oxford University Press, 1990, expanded ed., 1995).
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|upright|Oliver E. Williamson **Oliver Williamson** (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1932 - mất ngày 21 tháng 5 năm 2020) là một nhà kinh tế Hoa Kỳ, được nhận giải Nobel Kinh tế năm 2009.
Trong kinh tế học và các ngành liên quan, **chi phí giao dịch** là chi phí dùng để thực hiện bất kỳ giao dịch kinh tế nào khi tham gia vào thị trường. Oliver E.
File:2020 collage v2.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Vụ nổ Beirut năm 2020 đã làm hư hại một phần lớn của thành phố; SpaceX khởi động chuyến bay có phi hành đoàn đầu
Dưới đây là **danh sách các nhà kinh tế học** nổi bật được xếp theo thứ tự chữ cái, đây được xem là các chuyên gia về kinh tế ### A *Diego Abad de Santillán
Ngày **27 tháng 9** là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 95 ngày trong năm. ## Sự kiện *548 – Hầu Cảnh phát binh làm phản triều Lương tại Thọ
430x430px|thumb|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ:bộ ổn định thẳng đứng từ [[Chuyến bay 447 của Air France được kéo ra khỏi Đại Tây Dương; Barack Obama đã trở thành người Mỹ gốc Phi
**Elinor Ostrom** (7 tháng 8 năm 1933 – 12 tháng 6 năm 2012) là một nhà khoa học chính trị người Hoa Kỳ, là phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel Kinh tế. ## Nghề
**Kinh tế học thể chế mới** (tiếng Anh: **New institutional economic**) là một trào lưu kinh tế học hiện đại có đối tượng nghiên cứu là những quy ước xã hội, những quy định pháp
**Ronald Harry Coase** (; 29 tháng 12 năm 1910 – 2 tháng 9 năm 2013) là nhà kinh tế và tác giả người Anh. Ông là Giáo sư danh dự Clifton R. Musser tại trường
Dưới đây là bản danh sách các nhà thiết kế thời trang tiêu biểu được phân loại theo quốc tịch. Ở đây bao gồm cả các nhà mốt trong may đo cao cấp lẫn quần
Đây là danh sách các trọng tài là trọng tài của Liên đoàn bóng đá FIFA. ## Afghanistan * Hamid Yosifzai (2012–) ## Albania * Lorenc Jemini (2005–) * Enea Jorgji (2012–) * Bardhyl Pashaj
Đây là danh sách những nhà soạn nhạc Cổ điển Đương đại thế kỷ XXI: * Xem thêm: Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển theo thời kỳ ## A *Keiko Abe (sinh năm
**Giải Grammy lần thứ 53** được tổ chức vào ngày 13 tháng 2 năm 2011 tại Trung tâm Staples ở Los Angeles, được truyền hình bởi kênh CBS. Barbra Streisand được vinh danh là nghệ
**Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất** là một giải BAFTA dành cho nam diễn viên đóng vai chính trong một phim, được bầu chọn là xuất sắc nhất trong năm. Từ
Đây là **danh sách những nhân vật trong bộ tiểu thuyết _Harry Potter**_ của nhà văn Anh J. K. Rowling. Họ là những nhân vật hư cấu từng xuất hiện một hoặc nhiều lần trong
Đây là **danh sách các nhà khoa học Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland**: nhỏ|[[Isaac Newton đang làm việc tại phòng thí nghiệm.]] nhỏ|Khoa học gia người Ăng-lô Ái Nhĩ Lan, [[Robert Boyle,
Ngày **3 tháng 3** là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 303 ngày trong năm. ## Sự kiện *473 – Tổng tư lệnh quân đội mới đảm nhiệm là Gundobad
**_Fuck Me I'm Famous_** là một loạt các album biên tập nhạc dance điện tử của DJ người Pháp David Guetta. Được phân phối bởi Universal Music Group theo giấy phép độc quyền từ Ministry
**_Tạp chí Quản lý chuỗi cung ứng_** là tên dịch sang tiếng Việt của **_Journal of Supply Chain Management_** (viết tắt **_JSCM_**, viết tắt khi trích dẫn: **_J. Supply Chain Manag._**), một tạp chí nghiên
**Tổ chức RAND** (tiếng Anh: **RAND Corporation**_._ RAND được viết tắt từ **"R** esearch **AN** d **D** evelopment" – Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển) là một tổ chức think tank phi lợi nhuận,