Dưới đây là danh sách các nhà kinh tế học nổi bật được xếp theo thứ tự chữ cái, đây được xem là các chuyên gia về kinh tế
A
Diego Abad de Santillán
Daron Acemoglu
Zoltan Acs
George Akerlof
Armen Alchian
Alberto Alesina
Maurice Allais
R. G. D. Allen
Elisabeth Altmann-Gottheiner
Takeshi Amemiya
Georges Anderla
Dick Armey
Kenneth Arrow
Anthony Barnes Atkinson
David B. Audretsch
Robert Aumann
B
Dean Baker
Ludwig Bamberger
Paul A. Baran
William A. Barnett
Robert Barro
Yoram Barzel
Frederic Bastiat
Kaushik Basu
Ravi Batra
Peter Thomas Bauer
Yoram Bauman
William Baumol
Robert Dudley Baxter
Michael Baye
Gary Becker
Dwayne Benjamin
Albert Rex Bergstrom
Ben Bernanke
Jagdish Bhagwati
Mark Bils
Kenneth Binmore
Fischer Black
Olivier Blanchard
Walter Block
Eugen von Boehm-Bawerk
Peter J. Boettke
Korkut Boratav
George Borjas
Giovanni Botero
Kenneth E. Boulding
Heather Boushey
William Breit
Martin Browning
James M. Buchanan
C
Ricardo J. Caballero
Phillip D. Cagan
Bryan Caplan
David Card
Henry Charles Carey
Alfred D. Chandler, Jr.
Ha-Joon Chang
Lin Chen
Steven N. S. Cheung
Colin Clark
Gregory Clark
John Bates Clark
John Maurice Clark
Ronald Coase
Jean Baptiste Colbert
Russell W. Cooper
Antoine Augustin Cournot
Christopher Coyne
*Tyler Cowen
D
Herman E. Daly
Partha Dasgupta
Paul Davidson
Hernando de Soto
Gérard Debreu
J. Bradford DeLong
Harold Demsetz
Isaac de Pinto
Pat Devine
Armando Di Filippo
Peter Diamond
Wim Duisenberg
Simeon Djankov
Maurice Dobb
Evsey Domar
Rudi Dornbusch
Giovanni Dosi
Paul Douglas
Axel Dreher
Pradeep Dubey
*Jules Dupuit
E
William Easterly
Francis Ysidro Edgeworth
Ludwig Erhard
Massimo Ellul
Kenneth G. Elzinga
Friedrich Engels
Stanley Engerman
Robert F. Engle
F
Günter Faltin
Eugene Fama
Henry Fawcett
Nikolaj Prokofevich Fedorenko
Ernst Fehr
Irving Fisher
Marcus Fleming
John E. Floyd
Robert Fogel
James Foster
Robert H. Frank
Jeffrey Frankel
Bruno Frey
Benjamin M. Friedman
David D. Friedman
Milton Friedman
Ragnar Anton Kittil Frisch
Roland Fryer
Masahisa Fujita
Celso Furtado
G
James Kenneth Galbraith
John Kenneth Galbraith
A. Ronald Gallant
Norton Garfinkle
Mitja Gaspari
Leonid Gatovsky
Henry George
Nicholas Georgescu-Roegen
Silvio Gesell
Victor Ginsburgh
Edward Glaeser
Jose Antonio Gomariz
Phil Gramm
Clive Granger
Alan Greenspan
Keith Griffin
Elgin Groseclose
Dominique Guellec
*Michael Grossman
H
Trygve Haavelmo
Gottfried Haberler
Steven C. Hackett
Eric Hanushek
Alvin Hansen
Mahbub ul Haq
Arnold Harberger
Tim Harford
Roy Harrod
John Harsanyi
Oliver Hart
Jerry A. Hausman
Friedrich Hayek
Henry Hazlitt
James Heckman
Eli Heckscher
Hazel Henderson
Noreena Hertz
Robert Heilbroner
John Hicks
Robert Higgs
Jack Hirshleifer
Hans Hermann Hoppe
Branko Horvat
*Leonid Hurwicz
I
*Otmar Issing
J
Robert A. Jarrow
William Jevons
*Marshall Jevons
K
Nicholas Kaldor
Thomas Kane
Michal Kalecki
Leonid Kantorovich
Ethan Kaplan
Timothy J. Kehoe
Peter Kenen
John Maynard Keynes
Daniel Kahneman
Steve Keen
Charles Kennedy
Ibn Khaldun
Mervyn King
Robert G. King
Israel Kirzner
Lawrence Klein
Frank Knight
Nikolai Kondratiev
Tjalling Koopmans
János Kornai
Andrey Korotayev
Naum Krasner
Lawrence B. Krause
Jan Kregel
Michael Kremer
Paul Krugman
Per Krusell
Simon Kuznets
Finn E. Kydland
Srgjan Kerim
*Vladimir Kvint
L
Arthur Laffer
David Laidler
Steven Landsburg
Oskar Lange
Richard Layard
Wassily Leontief
Richard Levin
David K. Levine
Steven Levitt
Evsei Liberman
Erik Lindahl
Friedrich List
John A. List
Max O. Lorenz
Pascal Lorot
Robert Lucas, Jr.
*Edward Luttwak
M
Donald MacDougall
Edmond Malinvaud
Thomas Malthus
Gerard de Malynes
Ernest Mandel
N. Gregory Mankiw
Harry Markowitz
Alfred Marshall
Xavier Sala-i-Martin
Karl Marx
Eric Maskin
Richard Maybury
Deirdre McCloskey
Daniel McFadden
Lionel W. McKenzie
David McWilliams
Carl Menger
Robert C. Merton
Leo Michelis
David Miles
John Stuart Mill
Jacob Mincer
James Mirrlees
Ludwig von Mises
Franco Modigliani
Herbert Mohring
Gustave de Molinari
Michio Morishima
Dale Mortensen
Robert Mundell
Richard Murnane
Tim Murray
John Muth
Alva Myrdal
*Gunnar Myrdal
N
John Forbes Nash
Richard Nelson
Nikolay Nenovsky
John von Neumann
Stephen Nickell
Douglass North
O
Bertil Ohlin
Walter Oi
Arthur Melvin Okun
Mancur Olson
P
Franz Palm
Vilfredo Pareto
Jacques Parizeau
Mohammad Hashem Pesaran
Carlota Perez
Douglas Peters
Sir William Petty
Edmund Phelps
William Phillips
Arthur Cecil Pigou
Christopher A. Pissarides
Michael Porter
Michael Polanyi
Jean-Pierre Ponssard
Richard Posner
Edward C. Prescott
Clyde V. Prestowitz Jr.
Raúl Prebisch
Q
Danny Quah
Francois Quesnay
R
Frank Plumpton Ramsey
Daniel Raymond
Ricardo Reis
George Reisman
David Ricardo
Lionel Robbins
Abraham Robinson
Paul Craig Roberts
Denis Robertson
Joan Robinson
Paul Romer
Harvey S. Rosen
Henry Rosovsky
Sherwin Rosen
Walt Whitman Rostow
Murray Rothbard
Ariel Rubinstein
Isaak Russman
Tadeusz Rybczynski
Justinian Rweyemamu
S
Jeffrey Sachs
Henri de Saint-Simon
Paul Samuelson
José Santana
Thomas J. Sargent
Jean-Baptiste Say
Louis Say
Herbert Scarf
Thomas Schelling
Helmut Schmidt
John Schmitt
Gustav von Schmoller
Theodore Schultz
Ernst Schumacher
Joseph Schumpeter
Anna Schwartz
Paul Seitz
Reinhard Selten
Amartya Sen
Nassau William Senior
Süreyya Serdengeçti
G. L. S. Shackle
Lloyd Shapley
David Shapiro
Neil Shephard
Robert Shiller
Andrei Shleifer
Martin Shubik
Ota Sik
Herbert Simon
Julian Lincoln Simon
Hans-Werner Sinn
Eugen Slutsky
Adam Smith
Andrzej Sławiński
Thomas Smith
Vernon L. Smith
Manmohan Singh
Robert Solow
Werner Sombart
Hugo F. Sonnenschein
Thomas Sowell
Michael Spence
Piero Sraffa
T. N. Srinivasan
Nicholas Stern
George Stigler
Joseph E. Stiglitz
Stanislav Gustavovich Strumilin
Lawrence Summers
Robert Summers
William Graham Sumner
Lars E. O. Svensson
Paul Sweezy
Syahrir
Edward Szczepanik
T
Alex Tabarrok
Naim Talu
Nicholas G. Tam
Yair Tauman
Frederick Taylor
Lester G. Telser
Richard Thaler
Lester Thurow
Jan Tinbergen
Jean Tirole
James Tobin
Michael Todaro
Rodrigue Tremblay
Giulio Tremonti
Jean-Claude Trichet
Robert Triffin
Gordon Tullock
Fatafehi Tupoumalohi
Anne Turgot
Amos Tversky
*Laura D'Andrea Tyson
U
Kazuhide Uekusa
Hirofumi Uzawa
V
Alexander Van der Bellen
Bruno van Pottelsberghe
Eugen Varga
Hal Varian
Thorstein Veblen
William Vickrey
Jacob Viner
Robert W. Vishny
*Paul Volcker
W
Léon Walras
Carl Walsh
John Glen Wardrop
James Webb
Alfred Weber
Max Weber
Mark Weisbrot
Brian Wesbury
Knut Wicksell
Philip H Wicksteed
Friedrich von Wieser
Walter E. Williams
Oliver E. Williamson
Ulrich Witt
Michael Woodford
Holbrook Working
Y
Janet Yellen
Arthur Young
*Mohammad Yunus
Z
*Arnold Zellner
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Dưới đây là **danh sách các nhà kinh tế học** nổi bật được xếp theo thứ tự chữ cái, đây được xem là các chuyên gia về kinh tế ### A *Diego Abad de Santillán
Danh sách dưới đây liệt kê một số **nhà thiên văn học** nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh. *Aristarchus (vào khoảng 310-230 TCN) *Hipparchus (vào khoảng 190-120 TCN) *Claudius Ptolemaeus (vào khoảng 85-165 TCN)
phải|nhỏ|200x200px| Các lớp học về kinh tế sử dụng rộng rãi các biểu đồ cung và cầu như biểu đồ này để dạy về thị trường. Trong đồ thị này, S và D là cung
**Kinh tế học** (Tiếng Anh: _economics_) là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ. Kinh tế học cũng nghiên cứu
**Trường phái kinh tế học Áo** là một trường phái tư tưởng nghiên cứu các hiện tượng kinh tế học dựa trên giải thích và phân tích những hành động có mục đích của các
**Các nguyên lý của [[kinh tế học**]] **Các nguyên lý của kinh tế học** là những quy luật tổng quan về kinh tế học và là những dự báo có thể xảy ra trong nền
**Trường phái kinh tế học Chicago** (tiếng Anh: **Chicago School of economics**) là một trường phái tư tưởng kinh tế học tân cổ điển gắn liền với công việc của giảng viên tại Đại học
**Kinh tế học hành vi** và lĩnh vực liên quan, **tài chính hành vi**, nghiên cứu các ảnh hưởng của xã hội, nhận thức, và các yếu tố cảm xúc trên các quyết định kinh
**Kinh tế học môi trường** là một chuyên ngành của kinh tế học ứng dụng đề cập đến những vấn đề môi trường (thường còn được sử dụng bởi các thuật ngữ khác). Khi sử
Đây là **danh sách các nhà toán học người Do Thái**, bao gồm các nhà toán học và các nhà thống kê học, những người đang hoặc đã từng là người Do Thái hoặc có
**Kinh tế học thực chứng** (tiếng Anh: _Positive economics_) trái ngược với kinh tế học chuẩn tắc là một nhánh của kinh tế học, đề cập đến những tuyên bố mang tính khách quan. Tức
**Kinh tế học cổ điển** hay **kinh tế chính trị cổ điển** là một trường phái kinh tế học được xây dựng trên một số nguyên tắc và giả định về nền kinh tế để
Thế kỷ 19 đã bắt đầu xuất hiện những manh nha của **Kinh tế học vĩ mô** (KTHVM). Sự phát triển, thăng trầm của đời sống thương mại đã được một số tác giả ghi
**Kinh tế học tiền tệ** là một nhánh của kinh tế học, nghiên cứu các lý thuyết cạnh tranh khác nhau của tiền tệ: nó cung cấp một khuôn khổ để phân tích tiền và
**Kinh tế học thực nghiệm** (_experimental economics_) là việc áp dụng các phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu các câu hỏi kinh tế. Dữ liệu thu thập được trong các thí nghiệm được sử
**Kinh tế học nông nghiệp** là một lĩnh vực kinh tế ứng dụng liên quan đến việc áp dụng lý thuyết kinh tế trong việc tối ưu hóa sản xuất và phân phối thực phẩm
Đây là **danh sách các nhà khoa học Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland**: nhỏ|[[Isaac Newton đang làm việc tại phòng thí nghiệm.]] nhỏ|Khoa học gia người Ăng-lô Ái Nhĩ Lan, [[Robert Boyle,
Đây là **danh sách các nhà thơ Ấn Độ** bao gồm các nhà thơ có nguồn gốc dân tộc, văn hóa hoặc tôn giáo Ấn Độ hoặc sinh ra ở Ấn Độ hoặc di cư
**Kinh tế học vĩ mô**, **kinh tế vĩ mô**, **kinh tế tầm lớn** hay đôi khi được gọi tắt là **vĩ mô** (Tiếng Anh: _macroeconomics_), là một phân ngành của kinh tế học chuyên nghiên
**Kinh tế học công cộng** là một chuyên ngành của kinh tế học chuyên nghiên cứu về các hoạt động kinh tế của khu vực công cộng (hay khu vực nhà nước) cả ở tầm
Nhiều định nghĩa khác nhau về kinh tế học đã được đưa ra, bao gồm cả "những gì các nhà kinh tế học làm". Thuật ngữ trước đây của 'kinh tế học' là _kinh tế
Trong kinh tế học, **đất** bao gồm tất cả các tài nguyên có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như vị trí địa lý của khu vực đất đai, các tài nguyên khoáng sản dưới
So sánh GDP TQ **Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các
thumb|220x124px | right | Bốn pha của chu kỳ kinh doanh **Chu kỳ kinh tế**, còn gọi là **chu kỳ kinh doanh** (Tiếng Anh: _Business cycle_), là sự biến động của GDP thực tế theo
thumb|Cuộc họp báo công bố người đoạt giải **Nobel kinh tế** 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là [[Paul Krugman.]] **Giải Nobel kinh tế**, tên chính thức là **Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển
**Lý thuyết chu kỳ kinh tế thực (lý thuyết RBC)** là một loại mô hình kinh tế vĩ mô tân cổ điển, trong đó các biến động của chu kỳ kinh doanh được tính bằng
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *
**Kinh tế sức chú ý** là một cách tiếp cận quản lý thông tin coi sức chú ý của con người như một mặt hàng khan hiếm, áp dụng các lý thuyết kinh tế học
Đây là danh sách các nhà phát minh và các nhà khám phá Ý: ## A * Giovanni Agusta (1879–1927), nhà hàng không tiên phong, nhà phát minh phanh dù * Giovanni Battista Amici (1786–1863),
**Tăng trưởng kinh tế** là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hoặc tổng sản lượng quốc dân (GNP) hoặc quy mô sản lượng quốc gia tính bình quân trên đầu người
**Nền kinh tế thực** liên quan đến sản xuất, thu mua, luân chuyển hàng hóa và dịch vụ (như dầu, bánh mì và lao động) trong một nền kinh tế. Nó đối lập với nền
**Sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế** là sự phụ thuộc lẫn nhau của các thành phần trong hệ thống kinh tế mà ở đó có sự trao đổi mua bán để có được
**Lịch sử tư tưởng kinh tế** là lịch sử của các nhà tư tưởng và học thuyết kinh tế chính trị và kinh tế học từ thời cổ đại đến ngày nay. Lịch sử tư
**Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London** (tiếng Anh: _The London School of Economics and Political Science_, viết tắt **LSE**), là một cơ sở nghiên cứu và giáo dục công lập chuyên về
**Kinh tế Hoa Kỳ** (Mỹ) là một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa hỗn hợp với kỹ nghệ, mức độ công nghiệp hóa và trình độ phát triển rất cao. Đây không chỉ là
**Kinh tế Nhật Bản** là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo
**Kinh tế Việt Nam** là một nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đang phát triển, phụ thuộc lớn vào nông nghiệp, du lịch, xuất khẩu thô và đầu tư trực
**Nền kinh tế Ý** là nền kinh tế quốc gia lớn thứ ba của Liên minh châu Âu, lớn thứ tám tính theo GDP danh nghĩa của thế giới và lớn thứ 12 theo GDP
Tiền giấy mệnh giá 500 [[đồng Việt Nam Cộng hòa|đồng phát hành năm 1966]] **Kinh tế Việt Nam Cộng hòa** (1955-1975) là một nền kinh tế theo hướng thị trường, đang phát triển, và mở
**Kinh tế Pháp** là nền kinh tế phát triển cao và định hướng thị trường tự do. Pháp là quốc gia có nền kinh tế lớn thứ 7 trên thế giới vào năm 2020 tính
**Ngân sách nhà nước**, **ngân sách chính phủ**, hay **ngân sách quốc gia** là một phạm trù kinh tế và là phạm trù lịch sử; là một thành phần trong hệ thống tài chính. Thuật
**Kinh tế Việt Nam giai đoạn 1976-1986** nằm trong bối cảnh thời bao cấp, đây là giai đoạn áp dụng mô hình kinh tế cũ ở miền Bắc cho cả nước sau khi thống nhất
**Kinh tế ngầm** là một khu vực kinh tế nơi mà tất cả các hoạt động thương mại được tiến hành mà không có sự kiểm soát, thống kê của cơ quan nhà nước (thuế,
**Kinh tế** (Tiếng Anh: _economy_) là một lĩnh vực sản xuất, phân phối và thương mại, cũng như tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ. Tổng thể, nó được định nghĩa là một lĩnh vực
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
**Nền kinh tế Tây Ban Nha** là nền kinh tế lớn thứ mười bốn thế giới tính theo GDP danh nghĩa cũng như là một trong những nền kinh tế lớn nhất theo sức mua
Hiện tượng **bong bóng kinh tế** (tiếng Anh: Economic bubble) là hiện tượng chỉ tình trạng thị trường trong đó giá hàng hóa hoặc tài sản giao dịch tăng đột biến đến một mức giá
Karl Marx, người sáng lập ra học thuyết kinh tế chính trị Marx - Lenin **Kinh tế chính trị Marx-Lenin** hay **kinh tế chính trị học Marx-Lenin** là một lý thuyết về kinh tế chính
Đây là **danh sách người đoạt giải Nobel Kinh tế**. ## Danh sách cá nhân đoạt giải Nobel kinh tế ## Thống kê theo quốc gia Cho đến năm 2008 thì tất cả các nhà
Lý thuyết **nền kinh tế Robinson Crusoe** là một lý thuyết nền tảng được dùng để nghiên cứu những vấn đề cơ bản trong kinh tế. Lý thuyết trên đưa ra giả thuyết về một