✨Nyctibatrachus

Nyctibatrachus

Nyctibatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nyctibatrachidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 64% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Danh sách loài

  • Nyctibatrachus acanthodermis Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011
  • Nyctibatrachus aliciae Inger, Shaffer, Koshy & Bakde, 1984
  • Nyctibatrachus anamallaiensis (Myers, 1942)
  • Nyctibatrachus beddomii (Boulenger, 1882)
  • Nyctibatrachus danieli Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011 (N. hussaini Krishnamurthy, Reddy and Gururaja, 2001)
  • Nyctibatrachus kempholeyensis Rao, 1937
  • Nyctibatrachus major Boulenger, 1882
  • Nyctibatrachus minimus Biju, Van Bocxlaer, Giri, Roelants, Nagaraju & Bossuyt, 2007
  • Nyctibatrachus minor Inger, Shaffer, Koshy & Bakde, 1984
  • Nyctibatrachus periyar Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011
  • Nyctibatrachus petraeus Das & Kunte, 2005
  • Nyctibatrachus pillaii Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011
  • Nyctibatrachus poocha Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011
  • Nyctibatrachus sanctipalustris Rao, 1920
  • Nyctibatrachus shiradi Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011
  • Nyctibatrachus sholai Radhakrishnan, Dinesh & Ravichandran, 2007
  • Nyctibatrachus sylvaticus Rao, 1937
  • Nyctibatrachus vasanthi Ravichandran, 1997
  • Nyctibatrachus vrijeuni Biju, Van Bocxlaer, Mahony, Dinesh, Radhakrishnan, Zachariah, Giri & Bossuyt, 2011

    Hình ảnh

    Tập tin:Nyctibatrachus beddomii.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nyctibatrachus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nyctibatrachidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 64% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Nyctibatrachus acanthodermis_ Biju,
**_Nyctibatrachus kempholeyensis_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Nyctibatrachus karnatakaensis_** (thực ra là một đồng âm nhỏ của _N. hussaini_ Năm 2007 vài tác giả đề xuất tên thay thế _Nyctibatrachus karnatakaensis_,
**_Nyctibatrachus vasanthi_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Nyctibatrachus sanctipalustris_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Nyctibatrachus sylvaticus_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Nyctibatrachus minor_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Nyctibatrachus petraeus_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Nyctibatrachus major_** là một loài ếch trong họ Ranidae. English names are **Malabar Night Frog** **Large Wrinkled Frog** and **Boulenger's Narrow-eyed Frog** Nó là loài đặc hữu của elevations of 110–920 m, in Malabar and
**_Nyctibatrachus humayuni_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Nyctibatrachus beddomii_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Nyctibatrachus deccanensis_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Nyctibatrachus aliciae_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**Nyctibatrachidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 29 loài. ## Phân loại học Họ Nyctibatrachidae gồm các chi sau: * _Lankanectes_ Dubois & Ohler, 2001 * _Nyctibatrachus_ Boulenger,
**Họ Ếch nhái** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 362 loài. Chúng có phạm vi phân bố rộng nhất trong các họ ếch. Chúng có mặt ở hầu