**Noctuinae** là một phân họ bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các chi Phân họ này gồm các chi: nhỏ|phải|[[Garden Dart (_Euxoa nigricans_) imago]] nhỏ|phải|[[Double Square-spot (_Xestia triangulum_) caterpillar]]
*_Abagrotis_ *_Actebia_ *_Adelphagrotis_ *_Agnorisma_
thumb|_[[Hadula trifolii_]] **Hadeninae** trước đây là một phân họ bướm đêm trong họ Noctuidae, nhưng hiện tại nó đã được sáp nhập vào phân họ Noctuinae. Các tông Apameini, Caradrinini, Elaphriini, Episemini, Eriopygini, Hadenini, Leucaniini,
**_Eueretagrotis attentus_** (tên tiếng Anh: _Attentive Dart_ hoặc _Daggered Heath Dart_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia đến Saskatchewan và gần các bang phía bắc, phía
**_Adelphagrotis stellaris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này được tìm thấy dọc theo bờ biển tây từ miền nam British Columbia về phía đông đến Cascades ở phía bắc và về
**_Actebia opisoleuca_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng thường được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Goniographa gyulaipeteri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is widely distributed ở miền tây Tien-Shan Mountains, in the Hissar và dãy núi Alai, ở miền tây Pamirs (Shugnan range) và also ở
**_Copablepharon absidum_** (tên tiếng Anh: _Columbia Dune Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia, phía nam through Colorado to California.
**_Anicla forbesi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Nova Scotia tới miền tây Ontario, phía nam đến miền bắc Ohio và Pennsylvania, dọc theo dãy núi Appalachian tới tây
**_Rhyacia simulans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, phía nam đến Maroc, Algérie và Tunisia, phía đông đến Thổ Nhĩ Kỳ, Kavkaz, Tomsk và Minussinsk.
**_Cerastis rubricosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông through the temperate regions của châu Á up to Nhật Bản. Ở phía bắc
**_Protogygia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Protogygia alberta_ Troubridge & Lafontaine, 2004 * _Protogygia album_ (Harvey, 1876) * _Protogygia arena_ Troubridge & Lafontaine, 2004 * _Protogygia biclavis_
**_Peridroma clerica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cobalos angelicus_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cryptocala acadiensis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Richia chortalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Rhyacia clemens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Sasunaga oenistis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Tholera americana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Chersotis oraina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Chersotis juncta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Cyathissa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Cupreosotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Cuphanoa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Cuahtemoca_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài *_Cuahtemoca unicum_ (Barnes & Benjamin, 1926)
**_Ctenostola_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Ctenostola sparganoides_ (Bang-Haas, 1927)
**_Cryptocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cryptocala acadiensis_ (Bethune, 1870) * _Cryptocala chardinyi_ (Boisduval, 1829)
**_Crosia _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Cropia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cropia albiclava_ Draudt, 1925 * _Cropia aleuca_ Hampson, 1908 * _Cropia carnitincta_ Hampson, 1908 * _Cropia cedica_ (Stoll, [1782]) * _Cropia connecta_
**_Crocigrapha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Crocigrapha normani_ (Grote, 1874)
**_Crimona_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Crimona pallimedia_ J.B. Smith, 1902
**_Crassivesica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chi này được Crassivesica Hardwick phát hiện năm 1970. ## Các loài * _Crassivesica bocha_ (Morrison, 1874)
**_Craterestra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Craterestra lucina_ (Druce, 1889)
**_Crassagrotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Crambopsis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Crambodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Crambodes talidiformis_ Guenée, 1852
**_Cosmodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cosmodes elegans_ (Donovan, 1805)
**_Corythurus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Corythurus nocturnus_ Hampson, 1893 * _Corythurus socia_ Joannis, 1928
**_Cororthosia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Cornutifera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Copifrontia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Copablepharon_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Copablepharon absidum_ (Harvey, 1875) * _Copablepharon alaskensis_ Crabo & Lafontaine, 2004 * _Copablepharon albisericeum_ Blanchard, 1976 * _Copablepharon atrinotum_ Crabo & Lafontaine,
**_Constantiodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Constantargyris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Conocrana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Conicofrontia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Conicofrontia dallolmoi_ Berio, 1973 * _Conicofrontia diamesa_ (Hampson, 1920) * _Conicofrontia sesamoides_ Hampson, 1902
**_Conicochyta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Colodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Colonsideridis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Colocasidia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Coenobia _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Coenobia orientalis_ Sugi, 1982 * _Coenobia rufa_ (Haworth, 1809)