✨Basistriga
Basistriga từng là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, hiện tại được coi là đồng nghĩa của Albocosta, một phân chi của Dichagyris.
Một số loài trước đây thuộc chi
Basistriga flammatra Schiffermüller, 1775 Basistriga herculea Corti & Draudt, 1933
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Basistriga_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, hiện tại được coi là đồng nghĩa của _Albocosta_, một phân chi của _Dichagyris_. ## Một số loài trước đây thuộc chi *_Basistriga flammatra_ Schiffermüller,
**_Hypotrix basistriga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở dãy núi White Mountains và Pinaleno ở miền đông Arizona. The habitat consists of open ponderosa
**_Hypocoena basistriga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Newfoundland và Labrador phía tây đến British Columbia và Yukon. Sải cánh dài 25–27 mm. Con trưởng thành bay từ giữa to
**_Bradunia basistriga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Oxira basistriga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Apamea basistriga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Hemieuxoa basistriga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Xestia basistriga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ctimene basistriga_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Teulisna basistriga_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Hypotrix_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Hypotrix alamosa_ (Barnes, 1904) * _Hypotrix aselenograpta_ Dyar, 1916 * _Hypotrix basistriga_ Lafontaine, Ferris & Walsh, 2010 * _Hypotrix carneigera_ Guenée, 1852
**_Hypocoena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Hypocoena basistriga_ (McDunnough, 1933) * _Hypocoena inquinata_ (Guenée, 1852) * _Hypocoena rufostrigata_ (Packard, 1867) * _Hypocoena sofiae_ (Mustelin, 2006) * _Hypocoena stigmatica_
**_Xestia_** là một chi bướm đêm (họ Noctuidae). Đây là chi điển hình của tông Xestiini thuộc phân họ Noctuinae, mặc dù một số học giả trộn tông này với tông Noctuini. Các loài thuộc