✨Neoantistea

Neoantistea

Neoantistea là một chi nhện trong họ Hahniidae.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Neoantistea spica_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea spica_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea unifistula_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea unifistula_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea santana_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea santana_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1942.
**_Neoantistea quelpartensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea quelpartensis_ được Kap Yong Paik miêu tả năm 1958.
**_Neoantistea riparia_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea riparia_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1887.
**_Neoantistea pueblensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea pueblensis_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea oklahomensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea oklahomensis_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea procteri_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea procteri_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1946.
**_Neoantistea maxima_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea maxima_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1935.
**_Neoantistea mulaiki_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea mulaiki_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1946.
**_Neoantistea magna_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea magna_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1887.
**_Neoantistea kaisaisa_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea kaisaisa_ được Alberto Barrion & James A. Litsinger miêu tả năm 1995.
**_Neoantistea lyrica_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea lyrica_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea jacalana_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea jacalana_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1946.
**_Neoantistea janetscheki_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea janetscheki_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1976.
**_Neoantistea inaffecta_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea inaffecta_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea gosiuta_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea gosiuta_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1934.
**_Neoantistea hidalgoensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea hidalgoensis_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Neoantistea crandalli_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea crandalli_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1946.
**_Neoantistea caporiaccoi_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea caporiaccoi_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1976.
**_Neoantistea coconino_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea coconino_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1942.
**_Neoantistea agilis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea agilis_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1887.
**_Neoantistea alachua_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Neoantistea_. _Neoantistea alachua_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1946.
**_Neoantistea_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ _Hahniidae_. ## Alistra _Alistra_ Thorell, 1894 * _Alistra astrolomae_ (Hickman, 1948) * _Alistra berlandi_ (Marples, 1955) * _Alistra centralis_ (Forster, 1970) * _Alistra inanga_ (Forster, 1970)
**Hahniidae** là một họ nhện gồm 230 loài được xếp vào 26 chi. ## Các chi * _Alistra_ Thorell, 1894 * _Amaloxenops_ Schiapelli & Gerschman, 1958 * _Antistea_ Simon, 1898 * _Asiohahnia_ Ovtchinnikov, 1992 *