✨Hahniidae
Hahniidae là một họ nhện gồm 230 loài được xếp vào 26 chi.
Các chi
- Alistra Thorell, 1894
- Amaloxenops Schiapelli & Gerschman, 1958
- Antistea Simon, 1898
- Asiohahnia Ovtchinnikov, 1992
- Austrohahnia Mello-Leitão, 1942
- Calymmaria Chamberlin & Ivie, 1937
- Cryphoeca Thorell, 1870
- Cryphoecina Deltshev, 1997
- Cybaeolus Simon, 1884
- Dirksia Chamberlin & Ivie, 1942
- Ethobuella Chamberlin & Ivie, 1937
- Hahnia C. L. Koch, 1841
- Harmiella Brignoli, 1979
- Iberina Simon, 1881
- Intihuatana Lehtinen, 1967
- Kapanga Forster, 1970
- Lizarba Roth, 1967
- Neoantistea Gertsch, 1934
- Neoaviola Butler, 1929
- Neocryphoeca Roth, 1970
- Neohahnia Mello-Leitão, 1917
- Porioides Forster, 1989
- Rinawa Forster, 1970
- Scotospilus Simon, 1886
- Tuberta Simon, 1884
- Willisus Roth, 1981
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hahniidae** là một họ nhện gồm 230 loài được xếp vào 26 chi. ## Các chi * _Alistra_ Thorell, 1894 * _Amaloxenops_ Schiapelli & Gerschman, 1958 * _Antistea_ Simon, 1898 * _Asiohahnia_ Ovtchinnikov, 1992 *
Dưới đây là danh sách các loài trong họ _Hahniidae_. ## Alistra _Alistra_ Thorell, 1894 * _Alistra astrolomae_ (Hickman, 1948) * _Alistra berlandi_ (Marples, 1955) * _Alistra centralis_ (Forster, 1970) * _Alistra inanga_ (Forster, 1970)
#đổi Pacifantistea ovtchinnikovi Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Alistra opina_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Alistra_. _Alistra opina_ được Raymond Robert Forster miêu tả năm 1970.
**_Kapanga mana_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Kapanga_. _Kapanga mana_ được Raymond Robert Forster miêu tả năm 1970.
**_Kapanga grana_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Kapanga_. _Kapanga grana_ được Raymond Robert Forster miêu tả năm 1970.
**_Kapanga solitaria_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Kapanga_. _Kapanga solitaria_ được Elizabeth Bangs Bryant miêu tả năm 1935.
Het **moeraskamstaartje** (_Antistea elegans_) là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Antistea_. _Antistea elegans_ được miêu tả năm 1841 bởi John Blackwall.
#đổi Chorizomma subterraneum Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Calymmaria_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Austrohahnia_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Asiohahnia_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Antistea_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Amaloxenops_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Alistra_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Iberina_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
#đổi Harmiella schiapelliae Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Hahnia_** là một chi nhện thuộc họ Hahniidae. Đây là một chi lớn trong họ, gồm 92 loài tính đến tháng 1, 2016 theo World Spider Catalog. ## Loài * _Hahnia abrahami_ (Hewitt, 1915) —
**_Ethobuella_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Dirksia_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Cybaeolus_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Cryphoeca_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Neohahnia_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Neocryphoeca_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
#đổi Neoaviola insolens Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Neoantistea_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
#đổi Lizarba separata Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Kapanga_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
#đổi Intihuatana antarctica Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Rinawa_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Porioides_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
#đổi Willisus gertschi Thể loại:Hahniidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Tuberta_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Scotospilus_** là một chi nhện trong họ Hahniidae.
**_Cryphoecina deelemanae_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Chúng được miêu tả năm 1997 bởi Deltshev, và chỉ được tìm thấy ở Montenegro. Ban đầu, chúng được đặt trong họ Hahniidae, đến năm 2017
**_Hahnia pyriformis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia pyriformis_ được Chang-Min Yin & Jia-Fu Wang miêu tả năm 1984.
**_Hahnia rossii_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia rossii_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1977.
**_Hahnia pusio_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia pusio_ được Eugène Simon miêu tả năm 1898.
**_Hahnia picta_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia picta_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1897.
**_Hahnia pinicola_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia pinicola_ được miêu tả năm 1978 bởi Arita.
**_Hahnia petrobia_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia petrobia_ được Eugène Simon miêu tả năm 1875.
**_Hahnia oreophila_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia oreophila_ được Eugène Simon miêu tả năm 1898.
**_Hahnia ovata_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia ovata_ được miêu tả năm 1982 bởi Da-xiang Song & Zheng.
**_Hahnia obliquitibialis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia obliquitibialis_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1982.
**_Hahnia okefinokensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia okefinokensis_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1934.
**_Hahnia nobilis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia nobilis_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Hahnia naguaboi_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia naguaboi_ được Pekka T. Lehtinen miêu tả năm 1967.
**_Hahnia nigricans_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia nigricans_ được Pierre L. G. Benoit miêu tả năm 1978.
**_Hahnia musica_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia musica_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1978.
**_Hahnia molossidis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia molossidis_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1979.