✨Năsăud

Năsăud

Năsăud là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10639 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bistrița-Năsăud** (; ) là một hạt (judeţ) của România, ở Transilvania, thủ phủ là thành phố Bistriţa. ## Nhân khẩu Năm 2002, dân số là 311.657 người với mật độ dân số 58 người/km². *
**Năsăud** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10639 người.
**Cetate** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5188 người.
**Budesti** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2079 người.
**Branistea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3395 người.
**Monor** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1604 người.
**Livezile** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4309 người.
**Petru Rareș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5005 người.
**Parva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2648 người.
**Șieu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3147 người.
**Salva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4431 người.
**Coșbuc** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3015 người.
**Ciceu-Giurgești** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4346 người.
**Chiuza** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2242 người.
**Chiochiș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3570 người.
**Bistrița** là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Bistrița-Năsăud. Đây là thành phố lớn thứ 31 quốc gia này. Thành phố Bistrița có dân số 81.467 người (theo điều tra dân
**Căianu Mic** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5417 người.
**Budacu de Jos** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2907 người.
**Bistrita Bârgaului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4394 người.
**Beclean** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10930 người.
**Ilva Mică** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3480 người.
**Ilva Mare** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2611 người.
**Galații Bistriței** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2493 người.
**Feldru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7067 người.
**Dumitra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4546 người.
**Milaș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1568 người.
**Miceștii de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1288 người.
**Matei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2991 người.
**Mărișelu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2570 người.
**Maieru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7363 người.
**Măgura Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3821 người.
**Lunca Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3322 người.
**Leșu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3003 người.
**Lechința** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6024 người.
**Josenii Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5078 người.
**Romuli** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1762 người.
**Rodna** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6307 người.
**Rebrisoara** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4704 người.
**Rebra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3071 người.
**Prundu Prundu Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6408 người.
**Nuseni** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3267 người.
**Nimigea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5535 người.
**Spermezeu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2610 người.
**Șintereag** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3861 người.
**Silivașu de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1226 người.
**Șieuț** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2793 người.
**Șieu-Odorhei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2562 người.
**Șieu-Măgheruș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3885 người.
**Șanț** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3359 người.
**Sânmihaiu de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1637 người.