Bistrița-Năsăud (; ) là một hạt (judeţ) của România, ở Transilvania, thủ phủ là thành phố Bistriţa.
Nhân khẩu
Năm 2002, dân số là 311.657 người với mật độ dân số 58 người/km².
- Người Romania – 90%
- Người Hungary – 6%
- Người Di-gan – 2%
- Khác – 2%
Địa lý
Huyện có diện tích 5.355 km². Một phần ba diện tích là núi từ nhóm Đông Carpathia: Ţibleş, Rodna, Suhard, Bârgău và dãy núi Călimani. Phần còn lại là phía đông bắc của cao nguyên Transilvania.
Sông chính chảy qua huyện là sông Someşul Mare. Trên sông Bistriţa có một đập nước và một hồ chứa nước lớn.
Phân chia hành chính
thumb|[[Bistrița]]
thumb|Entrance từ miền tây, ở [[Năsăud]]
Huyện Bistrița-Năsăud có 1 đô thị, 3 thị xã và 58 xã.
;Đô thị
Bistrița – thủ phủ; 70.493 (tính đến năm 2011)
;Thị xã
Beclean
Năsăud
Sângeorz-Băi
;Xã
Bistrița Bârgăului
Braniștea
Budacu de Jos
Budești
Căianu Mic
Cetate
Chiochiș
Chiuza
Ciceu-Giurgești
Ciceu-Mihăiești
Coșbuc
Dumitra
Dumitrița
Feldru
Galații Bistriței
Ilva Mare
Ilva Mică
Josenii Bârgăului
Leșu
Lechința
Livezile
Lunca Ilvei
Maieru
Matei
Măgura Ilvei
Mărișelu
Miceștii de Câmpie
Milaș
Monor
Negrilești
Nimigea
Nușeni
Parva
Petru Rareș
Poiana Ilvei
Prundu Bârgăului
Rebra
Rebrișoara
Rodna
Romuli
Runcu Salvei
Salva
Sânmihaiu de Câmpie
Șieu
Șieu-Odorhei
Șieu-Măgheruș
Șieuț
Șintereag
Silivașu de Câmpie
Spermezeu
Șanț
Târlișua
Teaca
Telciu
Tiha Bârgăului
Uriu
Urmeniș
Zagra
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bistrița-Năsăud** (; ) là một hạt (judeţ) của România, ở Transilvania, thủ phủ là thành phố Bistriţa. ## Nhân khẩu Năm 2002, dân số là 311.657 người với mật độ dân số 58 người/km². *
**Cetate** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5188 người.
**Budesti** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2079 người.
**Branistea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3395 người.
**Monor** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1604 người.
**Livezile** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4309 người.
**Petru Rareș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5005 người.
**Parva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2648 người.
**Șieu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3147 người.
**Salva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4431 người.
**Bistrița** là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Bistrița-Năsăud. Đây là thành phố lớn thứ 31 quốc gia này. Thành phố Bistrița có dân số 81.467 người (theo điều tra dân
**Năsăud** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10639 người.
**Bistrita Bârgaului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4394 người.
**Alba** (; tiếng Hungari: _Fehér_) là một hạt của România, ở Transilvania, với thủ phủ tại Alba Iulia (dân số: 72.405). ## Nhân khẩu Năm 2002, hạt này có dân số 382.747 người với mật
**Coșbuc** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3015 người.
**Ciceu-Giurgești** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4346 người.
**Chiuza** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2242 người.
**Chiochiș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3570 người.
**Căianu Mic** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5417 người.
**Budacu de Jos** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2907 người.
**Beclean** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10930 người.
**Ilva Mică** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3480 người.
**Ilva Mare** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2611 người.
**Galații Bistriței** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2493 người.
**Feldru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7067 người.
**Dumitra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4546 người.
**Milaș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1568 người.
**Miceștii de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1288 người.
**Matei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2991 người.
**Mărișelu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2570 người.
**Maieru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7363 người.
**Măgura Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3821 người.
**Lunca Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3322 người.
**Leșu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3003 người.
**Lechința** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6024 người.
**Josenii Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5078 người.
**Romuli** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1762 người.
**Rodna** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6307 người.
**Rebrisoara** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4704 người.
**Rebra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3071 người.
**Prundu Prundu Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6408 người.
**Nuseni** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3267 người.
**Nimigea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5535 người.
**Spermezeu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2610 người.
**Șintereag** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3861 người.
**Silivașu de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1226 người.
**Șieuț** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2793 người.
**Șieu-Odorhei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2562 người.
**Șieu-Măgheruș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3885 người.
**Șanț** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3359 người.