✨Nabalus

Nabalus

Nabalus là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).

Loài

Chi Nabalus gồm các loài:

Châu Á

  • Nabalus acerifolius - Japan
  • Nabalus angustilobus - Sichuan
  • Nabalus faberi - Guizhou, Sichuan
  • Nabalus leptanthus - Sichuan
  • Nabalus nipponicus - Japan
  • Nabalus ochroleucus - Primorye, Jilin, Korea, Japan
  • Nabalus pyramidalis - Sichuan
  • Nabalus racemiformis - Hebei
  • Nabalus tatarinowii - China, Primorye, Korea

Bắc Mỹ

  • Nabalus alatus - western rattlesnake root - AK BC ALB WA OR IDMT
  • Nabalus albus - white rattlesnake root - SAS MAN ONT QUE United States (Great Lakes, Northeast, Appalachians)
  • Nabalus altissimus - tall rattlesnake root - MAN ONT QUE NB NS United States (Northeast, Southeast, South-central)
  • Nabalus asper - rough rattlesnake root - United States (Great Plains, Mississippi Valley)
  • Nabalus autumnalis - slender rattlesnake root - MS FL SC NC VA DE NJ
  • Nabalus barbatus - barbed rattlesnake root - TX OK AR LA KY TN MS AL GA
  • Nabalus boottii - Boott’s rattlesnake root - NY VT NH ME (possibly a synonym of Prenanthes boottii)
  • Nabalus crepidineus - nodding rattlesnake root - MN IA MO AR TN KY IL IN WI MI OH WV PA NY
  • Nabalus × mainensis [N. racemosus × trifoliolatus] - Maine rattlesnake root - NY QUE ME NS NB
  • Nabalus racemosus - glaucous rattlesnake root - Canada, northern United States
  • Nabalus roanensis - Roan Mountain rattlesnake root - southern Appalachians (VA NC TN)
  • Nabalus sagittatus - arrow-leaf rattlesnake root - BC ALB ID MT
  • Nabalus serpentarius - lion's foot rattlesnake root - eastern United States (MS + FL to NH)
  • Nabalus trifoliolatus - three-leaved rattlesnake root - eastern North America (GA to ONT + LAB)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nabalus barbatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray) Milstead miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977. Ban đầu loài này được đặt danh pháp
**_Nabalus asper_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803. Ban đầu, loài này được đặt danh pháp _Prenanthes aspera_. Năm
**_Nabalus faberi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hemsl. ex Hemsl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.
**_Nabalus crepidineus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.
**_Nabalus angustilobus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.Shih miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Nabalus altissimus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Nabalus albus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Nabalus alatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Hook.) D.Dietr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1847.
**_Nabalus acerifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Maxim.) Matsum. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Nabalus trifoliolatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Cass.) Fernald miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Nabalus serpentarius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Pursh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1814.
**_Nabalus sagittatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (A.Gray) A.Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Nabalus roanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Chick.) Chick. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Nabalus racemosus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.
**_Nabalus tatarinowii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Nabalus leptanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.Shih miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Nabalus ochroleucus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Nabalus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Loài Chi _Nabalus_ gồm các loài: ### Châu Á * _Nabalus acerifolius_ - Japan * _Nabalus angustilobus_ - Sichuan * _Nabalus faberi_
**_Prenanthes_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Phân tích phân tử năm 2009 cho thấy chi này theo truyền thống được hình dung là đa ngành, nghĩa là nó là