Prenanthes là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Phân tích phân tử năm 2009 cho thấy chi này theo truyền thống được hình dung là đa ngành, nghĩa là nó là một tập hợp các loài không có quan hệ họ hàng gần với nhau. Chi này trước đây bao gồm các loài hiện được xếp vào Aetheorhiza, Askellia, Brickellia, Chondrilla, Crepidiastrum, Crepis, Emilia, Erythroseris, Faberia, Hololeion, Hypochaeris, Ixeris, Lactuca, Lapsanastrum, Launaea, Lygodesmia, Nabalus, Notoseris, Paraprenanthes, Parasenecio, Picrosia, Sonchella, Sonchus, Soroseris, Stephanomeria, Trixis, và Youngia.
Loài
Chi Prenanthes gồm các loài:
Prenanthes hookeri C.B.Clarke ex Hook.f.
Prenanthes mira (Pavlov) Kamelin
Prenanthes nothae Kurz
Prenanthes petiolata (K.Koch) Sennikov
Prenanthes purpurea L.
Prenanthes steenisii Tjitr.
Prenanthes stenolimba Steenis
Prenanthes subpeltata Stebbins
*Prenanthes sumatrana Tjitr.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Prenanthes diversifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1826.
**_Prenanthes cymosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Spreng. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1826.
**_Prenanthes carrii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Singhurst, O'Kennon & W.C.Holmes mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Prenanthes boottii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) D.Dietr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1847.
**_Prenanthes autumnalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Walter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788.
**_Prenanthes yakoensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Jeffrey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Prenanthes tanakae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Franch. & Sav. ex Koidz.) Koidz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Prenanthes sumatrana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tjitr. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Prenanthes subpeltata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Stebbins miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Prenanthes stenolimba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Steenis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Prenanthes steenisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tjitr. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Prenanthes scandens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hook.f. ex Benth. & Hook.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Prenanthes purpurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Prenanthes petiolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (K.Koch) Sennikov miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Prenanthes mainensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Prenanthes khasiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.B.Clarke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Prenanthes_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Phân tích phân tử năm 2009 cho thấy chi này theo truyền thống được hình dung là đa ngành, nghĩa là nó là
**_Nabalus barbatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray) Milstead miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977. Ban đầu loài này được đặt danh pháp
**_Nabalus asper_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803. Ban đầu, loài này được đặt danh pháp _Prenanthes aspera_. Năm
**_Launaea arborescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Batt.) Murb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923. ## Đồng nghĩa * _Zollikoferia arborescens_ Batt. _in_ Bull. Soc.
**_Phyllocnistis insignis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae, found throughout Hoa Kỳ (bao gồm Maine, Illinois, Ohio, Maryland, Michigan, Kentucky, Missouri, Texas, Georgia, Florida và California). Ấu trùng ăn _Arnoglossum muehlenbergii_, _Erechtites hieracifolia_,
**_Pselnophorus heterodactyla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 18–22 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 và tháng 7 ở Tây
**_Eublemma cochylioides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khắp the Old World tropics tới Fiji và Tonga. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con trưởng thành có cánh trước
**_Nabalus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Loài Chi _Nabalus_ gồm các loài: ### Châu Á * _Nabalus acerifolius_ - Japan * _Nabalus angustilobus_ - Sichuan * _Nabalus faberi_
**_Aetheorhiza bulbosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp _Leontodon bulbosus_. Các nghiên cứu năm 2003,
**Khu bảo tồn thiên nhiên Thác nước Wilczki** - là khu bảo tồn thiên nhiên cảnh quan nằm ở tỉnh Lower Silesia Voivodship, quận Kłodzko, thuộc thành phố Bystrzyca Kłodzka, gần thị trấn Międzygórze, Ba