✨Monotagma

Monotagma

Monotagma là một chi thực vật thuộc họ Marantaceae, được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học năm 1902, với 8 loài M. densiflorum, M. secundum, M. laxum, M. exannulatum (= M. laxum), M. parkeri (= M. spicatum), M. plurispicatum, M. guianense (= M. plurispicatum) và M. smaragdinum.

Các loài

Hiện tại, chi này có 39 loài được công nhận như sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):

  • Monotagma anathronum J.F.Macbr., 1931
  • Monotagma angustissimum Loes., 1915
  • Monotagma aurantiispathum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma breviscapum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma congestum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma contractum Huber, 1902
  • Monotagma contrariosum J.F.Macbr., 1931
  • Monotagma densiflorum (Körn.) K.Schum., 1902
  • Monotagma dolosum J.F.Macbr., 1931
  • Monotagma exile Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma flavicomum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma floribundum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma grallatum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma haughtii L.B.Sm. & Idrobo, 1948
  • Monotagma humile Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma juruanum Loes., 1915
  • Monotagma laxum (Poepp. & Endl.) K.Schum., 1902
  • Monotagma lilacinum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma nutans Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma ovatum Hagberg, 1990
  • Monotagma papillosum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma paradoxum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma parvulum Loes., 1915
  • Monotagma plurispicatum (Körn.) K.Schum., 1902
  • Monotagma remotum Hagberg, R.Erikss. & H.Kenn., 2011
  • Monotagma rhodanthum Maguire & Wurdack, 1960
  • Monotagma roseum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma rudanii Hagberg, 1988
  • Monotagma secundum (Petersen) K.Schum., 1902
  • Monotagma septentrionale Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma smaragdinum (Linden & André) K.Schum., 1902
  • Monotagma spathulatum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma spicatum (Aubl.) J.F.Macbr., 1931
  • Monotagma tomentosum K.Schum. ex Loes., 1915
  • Monotagma tuberosum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma ulei K.Schum. ex Loes., 1915
  • Monotagma uliginosum Hagberg & R.Erikss., 2011
  • Monotagma vaginatum Hagberg, 1990
  • Monotagma yapacanensis Steyerm. & Bunting, 1973
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Monotagma_** là một chi thực vật thuộc họ Marantaceae, được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học năm 1902, với 8 loài _M. densiflorum_, _M. secundum_, _M. laxum_, _M. exannulatum_ (= _M. laxum_), _M. parkeri_
**_Monotagma rudanii_** là một loài thực vật thuộc họ Marantaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Monotagma vaginatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Hagberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Monotagma yapacanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Steyerm. & Bunting mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Monotagma tomentosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được K.Schum. ex Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Monotagma ulei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được K.Schum. ex Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Monotagma spicatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Aubl.) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Monotagma secundum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Petersen) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Monotagma smaragdinum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Linden & André) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Monotagma plurispicatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Körn.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Monotagma rhodanthum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Maguire & Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Monotagma parvulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Monotagma laxum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Poepp. & Endl.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Monotagma ovatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Hagberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Monotagma juruanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Monotagma dolosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Monotagma haughtii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L.B.Sm. & Idrobo mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Monotagma contrariosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Monotagma densiflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Körn.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Monotagma contractum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Huber mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Monotagma anathronum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Monotagma angustissimum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**Họ Dong**, hay **Họ Dong ta**, còn gọi là **họ Hoàng tinh** (danh pháp khoa học: **Marantaceae**) là một họ các thực vật có hoa một lá mầm. Họ này là một phần của bộ