✨Monodora

Monodora

Monodora là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae. Chi có khoảng 35 loài, phân bổ khắp châu Phi nhiệt đới.

Một số loài

  • Monodora grandiflora Benth.
  • Monodora unwinii, Hutch. & Dalz.
  • Monodora myristica, (Gaertn.) Dunal; Calabash nutmeg; based on: Annona myristica Gaertn.
  • Monodora junodii Engl. & Diels

Hình ảnh

Tập tin:Curtis%27s Botanical Magazine, Plate 3059 (Volume 58, 1831).png Tập tin:Curtis's Botanical Magazine, Plate 3059 (Volume 58, 1831).png
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Monodora_** là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae. Chi có khoảng 35 loài, phân bổ khắp châu Phi nhiệt đới. ## Một số loài * _Monodora grandiflora_ Benth. * _Monodora unwinii_, Hutch. & Dalz.
**_Monodora tenuifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:Monodora tenuifolia 02.jpg Tập tin:Monodora tenuifolia 03.jpg
**_Monodora unwinii_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Nigeria. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Monodora undulata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (P. Beauv.) Couvreur mô tả khoa học đầu tiên.
**_Monodora myristica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Gaertn.) Dunal mô tả khoa học đầu tiên năm 1817. ## Hình ảnh Tập tin:Curtis's Botanical Magazine, Plate 3059 (Volume
**_Monodora angolensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Welw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Monodora crispata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
**_Graphium porthaon_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, được tìm thấy ở vùng nhiệt đới tây Phi. Ấu trùng ăn _Artabotrys monteiroae_, _Annona_, _Uvaria_, _Friesodielsia obovata_, _Cleistochlamys kirkii_, _Monodora junodii_, _Monanthotaxis caffra_, _Uvaria caffra_
The **Larger Striped Swordtail** (**_Graphium antheus_**) là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, found in tropical Africa. Sải cánh dài 65–70 mm in males and 70–75 mm in females. Fight period is quanh năm, peaking từ tháng