✨Molytinae

Molytinae

thumb|Liparus

Molytinae là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Curculionidae được Carl Johan Schönherr miêu tả năm 1823.

Các tông

Molytinae bao gồm các tông sau:

  • Amalactini
  • Aminyopini
  • Amorphocerin
  • Anchonini
  • Cholini
  • Cleogonini
  • Conotrachelini
  • Cycloterini
  • Dinomorphini
  • Euderini
  • Galloisiini
  • Guioperini
  • Hylobiini
  • Ithyporini
  • Juanorhinini
  • Lepyrini
  • Lithinini
  • Lymantini
  • Mecysolobini
  • Metatygini
  • Molytini
  • Nettarhinini
  • Pacholenini
  • Paipalesomini
  • Petalochilini
  • Phoenicobatini
  • Phrynixini (sometimes in Curculioninae)
  • Pissodini
  • Sternechini
  • Styanacini
  • Thalasselephantini
  • Trachodini
  • Trigonocolini
  • Trypetidini (sometimes in Curculioninae)

Trong một số cách phân loại cũ, Bagoinae, Cryptorhynchinae, Hyperinae, Lixinae và Mesoptiliinae nằm trong Molytinae ở cấp tông, cũng như Itini thì ngược lại được xem là tông của Curculioninae.

Hình ảnh

Tập tin:Hylobius abietis 3 bialowieza forest beentree.jpg Tập tin:Plum Curculio.jpg Tập tin:F de Castelnau-coléoptèresPl10.jpg Tập tin:Orthorhinus cylindrirostris.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|_Liparus_ **Molytinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Curculionidae được Carl Johan Schönherr miêu tả năm 1823. ## Các tông Molytinae bao gồm các tông sau: * Amalactini * Aminyopini * Amorphocerin
**Họ Bọ vòi voi** (danh pháp khoa học: **Curculionidae**) là một họ bọ cánh cứng hay động vật có vòi thực sự. Họ này được thành lập năm 1998 là một họ động vật lớn
**Cryptorhynchinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Curculionidae, với hơn 6000 loài. Chúng được gộp vào phân họ Curculioninae hay Molytinae trong một số trường hợp. ## Hình ảnh Tập tin:Cryptorhynchus
**Lixinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Curculionidae, bao gồm phân họ Molytinae theo các cách phân loại cũ. Chúng chủ yếu ăn rễ cây, mặc dù một số loài ăn hoa
**_Rhyssomatus lineaticollis_** là một loài mọt mà con lớn ăn rễ cây bông tai _Asclepias syriaca_. Nó cũng ăn và phá hoại loài _Asclepias meadii_.
**_Pissodes_** là một chi weevil được miêu tả by Ernst Friedrich Germar in 1817. _P. harcyniae_ Các loài thuộc chi _Pissodes_ bao gồm: :* _Pissodes castaneus_ :* _Pissodes gyllenhali_ :* _Pissodes harcyniae_ :* _Pissodes notatus_
**Curculioninae** là một phân họ bọ Cánh cứng trong họ Curculionidae (họ Vòi voi). Phân họ này gồm hơn 23.500 loài đã được miêu tả, được xếp vào 2.200 chi, và là phân họ côn
**_Bangasternus fausti_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Curculionidae. Nó là một tác nhân kiểm soát sinh vật chóng loài Centaurea, đặc biệt là _Centaurea maculosa_, _Centaurea virgata_ ssp. _squarrosa_), và _Centaurea diffusa_).
**_Acalles_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Curculionidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Acalles angusticollis_ Sharp, 1885 * _Acalles callichroma_ Perkins, 1900 * _Acalles carinatus_ LeConte, 1876 * _Acalles
**_Bangasternus orientalis_** là một loài côn trùng trong họ Curculionidae. Nó được sử dụng làm tác nhân kiểm soát sinh học chống lại loài _Centaurea solstitialis_. Con lớn có màu nâu với một lớp lông