✨Mitrella (Annonaceae)

Mitrella (Annonaceae)

Mitrella là một chi thực vật trong họ Na (Annonaceae).

Từ nguyên

Là dạng thu nhỏ của mitra nghĩa là mũ, mũ tế.

  • Mitrella beccarii (Scheff.) Diels, 1912: Indonesia (trên đảo New Guinea).
  • Mitrella clementis (Merr.) I.M.Turner, 2009: Trên đảo Borneo, bao gồm Brunei, Indonesia, Malaysia.
  • Mitrella dielsii J.Sinclair, 1956: Trên đảo Borneo, bao gồm Brunei, Malaysia.
  • Mitrella kentii (Blume) Miq., 1865: Malaysia, Singapore, Brunei, Indonesia.
  • Mitrella ledermannii Diels, 1915: Papua New Guinea.
  • Mitrella schlechteri Diels, 1912: Papua New Guinea.
  • Mitrella silvatica Diels, 1915: Papua New Guinea.
  • Mitrella tiwiensis Jessup & Bygrave, 2007: Australia.

Chuyển đi

  • Mitrella aberrans = Sphaerocoryne affinis..
  • Mitrella touranensis = Sphaerocoryne touranensis: Vú bò Đà Nẵng.

Lưu ý

Phân loại của các chi Melodorum, SphaerocoryneMitrella vẫn khá mơ hồ và sự tiếp tục sửa đổi là cần thiết.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mitrella_** là một chi thực vật trong họ Na (Annonaceae). ## Từ nguyên Là dạng thu nhỏ của _mitra_ nghĩa là mũ, mũ tế. * _Mitrella beccarii_ (Scheff.) Diels, 1912: Indonesia (trên đảo New Guinea).
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
**_Melodorum_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. ## Lưu ý Phân loại của các chi _Melodorum_, _Sphaerocoryne_ và _Mitrella_ vẫn khá mơ hồ và sự tiếp tục sửa đổi là cần thiết.
**_Sphaerocoryne_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. ## Phân bố Các loài trong chi này có tại vùng nhiệt đới ở châu Á và châu Phi. ## Các loài * _Sphaerocoryne affinis_