Mirafra là một chi chim trong họ Alaudidae.
Các loài
-
Sơn ca giọng đều, Mirafra passerina
-
Sơn ca bụi Nam Á, Mirafra cantillans
-
Sơn ca Java hay sơn ca Australasia, Mirafra javanica
-
Sơn ca Latakoo, Mirafra cheniana
-
Sơn ca đuôi trắng, Mirafra albicauda
-
Sơn ca Madagascar, Mirafra hova
-
Sơn ca Kordofan, Mirafrawilliamsi
-
Sơn ca Friedmann, Mirafra pulpa
-
Sơn ca cánh đỏ, Mirafra hypermetra
-
Sơn ca mỏ dài Somali, Mirafra somalica
-
Sơn ca Ash, Mirafra ashi
-
Sơn ca Angola, Mirafra angolensis
-
Sơn ca gáy hung, Mirafra africana
-
Sơn ca Flappet, Mirafra rufocinnamomea
-
Sơn ca Clapper, Mirafra apiata
-
Sơn ca vòng cổ, Mirafra collaris
-
Sơn ca bụi Ấn Độ hay sơn ca bụi cánh đỏ, Mirafra erythroptera
-
Sơn ca Gillett, Mirafra gilletti
-
Sơn ca nâu vàng, Mirafra africanoides (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
-
Sơn ca Thái Lan hay sơn ca bụi cánh hung, Mirafra assamica
-
Sơn ca bụi Jerdon Mirafra affinis
-
Sơn ca bạc màu, Mirafra rufa
-
Sơn ca ngực hồng, Mirafra poecilosterna (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
-
Sơn ca Degodi, Mirafra degodiensis
-
Sơn ca Sabota, Mirafra sabota (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mirafra** là một chi chim trong họ Alaudidae. ## Các loài * Sơn ca giọng đều, _Mirafra passerina_ * Sơn ca bụi Nam Á, _Mirafra cantillans_ * Sơn ca Java hay sơn ca Australasia, _Mirafra
**_Mirafra rufa_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra cheniana_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra williamsi_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra microptera_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra cordofanica_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra affinis_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra gilletti_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra apiata_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra fasciolata_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra rufocinnamomea_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
#đổi Mirafra rufa Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufa Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufa Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra gilletti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra gilletti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Sơn ca giọng đều** (tên khoa học **_Mirafra passerina_**) là một loài chim thuộc họ Sơn ca. ## Phân bố Loài chim này phân bố khá rộng, trên địa khắp sáu quốc gia châu Phi:
**Sơn ca bụi Nam Á** (danh pháp hai phần: **_Mirafra cantillans_**) là một loài chim thuộc họ Alaudidae.. Sơn ca bụi Nam Á phân bố ở châu Phi, Trung Đông và Nam Á. Phạm vi
**Sơn ca Đông Dương** (**_Mirafra erythrocephala_**) hay sơn ca Đông Dương một loài chim sơn ca trong họ Alaudidae được tìm thấy ở Đông Nam Á. ## Phân loại và hệ thống Theo công trình
**Sơn ca vòng cổ**, tên khoa học **_Mirafra collaris_**, là một loài chim trong họ Alaudidae. Loài này có một phạm vi đáng kể, với phạm vi phân bố toàn cầu ước là 530.000 km2
**Sơn ca Angola**, tên khoa học **_Mirafra angolensis_**, là một loài chim trong họ Alaudidae.
**Sơn ca mỏ dài Somali**, tên khoa học **_Mirafra somalica_**, là một loài chim trong họ Alaudidae.
**Sơn ca Friedmann**, tên khoa học **_Mirafra pulpa_**, là một loài chim trong họ Alaudidae. Sơn ca Friedmann tìm thấy ở Ethiopia, Kenya, và Tanzania, nhưng người ta ít biết về dân số và phạm
**Sơn ca Ash**, tên khoa học **_Mirafra ashi_**, là một loài chim trong họ Alaudidae. Đây là loài đặc hữu Somali. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ đất thấp khô nhiệt
**Sơn ca cánh đỏ**, tên khoa học **_Mirafra hypermetra_**, là một loài chim trong họ Alaudidae.. Phạm vi phân bố của nó khá rộng rãi trong Ethiopia, Kenya, Somalia, Sudan, Tanzania, và Uganda, với tổng
**Sơn ca Sabota** (danh pháp hai phần: **_Mirafra sabota_**, đôi khi đặt trong chi _Calendulauda_) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở Angola, Botswana, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Swaziland,
**Sơn ca gáy hung** (danh pháp hai phần: **_Mirafra africana_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở châu Phi. Khu vực phân bố rộng 5,6 triệu km2. Môi trường
**Sơn ca nâu vàng** hay **Sơn ca nâu vàng** (danh pháp hai phần: **_Mirafra africanoides_**, đôi khi đặt trong chi _Calendulauda_) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở Angola,
**Sơn ca Thái Lan** hay **Sơn ca bụi cánh hung** (danh pháp hai phần: **_Mirafra assamica_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở tiểu lục địa Ấn Độ và
**Sơn ca bụi Ấn Độ** hay **Sơn ca bụi cánh đỏ** (danh pháp hai phần: **_Mirafra erythroptera_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở Nam Án, chủ yếu là