Mimetidae là một họ nhện gồm 156 loài được xếp vào 13 chi.
Các chi
Các chi sau theo phân loại của Joel Hallan [http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/Acari/Family/Mimetidae.txt Biology Catalog].
-
Gelaninae Simon, 1881
: Arochoides Mello-Leitão, 1935 (Brazil)
: Gelanor Thorell, 1869 (Trung bộ và Nam bộ Nam Mỹ)
-
Melaenosiinae
: Kratochvilia Strand, 1934 (Principe)
: Melaenosia Simon, 1906 (Ấn Độ)
-
Mimetinae Simon, 1881
: Arocha Simon, 1893 (Peru, Brazil)
: Australomimetus Heimer, 1986 (Australia)
: Ero C. L. Koch, 1836 (Palearctic, châu Phi, Nam Mỹ, Mỹ, châu Á, Australia)
: Mimetus Hentz, 1832 (worldwide)
: Phobetinus Simon, 1895 (Việt Nam, Sri Lanka)
: Reo Brignoli, 1979 (Mỹ, Kenya)
-
Oarcinae Simon, 1890
: Gnolus Simon, 1879 (Nam Mỹ)
: Oarces Simon, 1879 (Nam Mỹ)
Phân loại
- Danh sách các loài nhện trong họ Mimetidae
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mimetidae** là một họ nhện gồm 156 loài được xếp vào 13 chi. ## Các chi Các chi sau theo phân loại của Joel Hallan [http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/Acari/Family/Mimetidae.txt Biology Catalog]. * Gelaninae Simon, 1881 :* _Arochoides_ Mello-Leitão,
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Mimetidae. ## Arocha _Arocha_ Simon, 1893 * _Arocha erythrophthalma_ Simon, 1893 * _Arocha rochai_ Mello-Leitão, 1941 ## Arochoides _Arochoides_ Mello-Leitão, 1935 * _Arochoides integrans_ Mello-Leitão,
**_Mimetus hesperus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus hesperus_ được miêu tả năm 1923 bởi Chamberlin. Loài này được tìm kiếm tại Hoa Kỳ.
**_Mimetus bifurcatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus bifurcatus_ được miêu tả năm 1939 bởi Reimoser.
**_Australomimetus sennio_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Australomimetus_. _Australomimetus sennio_ được miêu tả năm 1891 bởi Urquhart.
**_Ero furcata_** là một loài nhện trong họ Mimetidae.
**_Ero_** là một chi nhện trong họ Mimetidae. ## Các loài * _Ero aphana_ (Walckenaer, 1802) * _Ero cachinnans_ Brignoli, 1978 * _Ero cambridgei_ Kulczynski, 1911 * _Ero canala_ Wang, 1990 * _Ero canionis_ Chamberlin
**_Reo eutypus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Reo_. _Reo eutypus_ được miêu tả năm 1935 bởi Chamberlin & Ivie.
**_Phobetinus sagittifer_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Phobetinus_. _Phobetinus sagittifer_ được Eugène Simon miêu tả năm 1895.
**_Mimetus notius_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus notius_ được miêu tả năm 1923 bởi Chamberlin.
**_Australomimetus_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
**_Arocha_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
#đổi Arochoides integrans Thể loại:Mimetidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Gnolus_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
**_Gelanor_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
#đổi Ermetus inopinabilis Thể loại:Mimetidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Mimetus_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
#đổi Melaenosia pustulifera Thể loại:Mimetidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Kratochvilia pulvinata Thể loại:Mimetidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Reo_** là một chi nhện trong họ Mimetidae. ## Hình ảnh Tập tin:1906reorunabout.jpg Tập tin:1931ReoRoyaleVictoriaEight.jpg Tập tin:Reo Speed Wagon Truck 1939.jpg Tập tin:1935 Reo Flying Cloud 4.7 litre IMG 2610 - Flickr - nemor2.jpg
**_Phobetinus_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
**_Oarces_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
**_Mimetus fernandi_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus fernandi_ được miêu tả năm 1930 bởi Lessert.
**_Mimetus haynesi_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus haynesi_ được miêu tả năm 1940 bởi Gertsch & Mulaik.
**_Mimetus echinatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus echinatus_ được miêu tả năm 1990 bởi Wang.
**_Mimetus epeiroides_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus epeiroides_ được miêu tả năm 1882 bởi Emerton.
**_Mimetus dimissus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus dimissus_ được miêu tả năm 1930 bởi Petrunkevitch.
**_Mimetus crudelis_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus crudelis_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1899.
**_Mimetus debilispinis_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus debilispinis_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1943.
**_Mimetus comorensis_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus comorensis_ được miêu tả năm 1994 bởi Schmidt & Krause.
**_Mimetus cornutus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus cornutus_ được George Newbold Lawrence miêu tả năm 1947.
**_Mimetus caudatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus caudatus_ được miêu tả năm 1990 bởi Wang.
**_Mimetus bishopi_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus bishopi_ được miêu tả năm 1949 bởi Caporiacco.
**_Mimetus brasilianus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus brasilianus_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Mimetus bigibbosus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus bigibbosus_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1894.
**_Mimetus banksi_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus banksi_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1947.
**_Mimetus aktius_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus aktius_ được miêu tả năm 1935 bởi Chamberlin & Ivie.
**_Mimetus arushae_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Mimetus_. _Mimetus arushae_ được miêu tả năm 1947 bởi Caporiacco.
**_Melaenosia pustulifera_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1906.
**_Gnolus zonulatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gnolus_. _Gnolus zonulatus_ được miêu tả năm 1902 bởi Tullgren.
**_Kratochvilia pulvinata_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1907.
**_Gnolus limbatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gnolus_. _Gnolus limbatus_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Gnolus spiculator_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gnolus_. _Gnolus spiculator_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Gnolus cordiformis_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gnolus_. _Gnolus cordiformis_ được miêu tả năm 1849 bởi Nicolet.
**_Gnolus angulifrons_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gnolus_. _Gnolus angulifrons_ được Eugène Simon miêu tả năm 1896.
**_Gnolus blinkeni_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gnolus_. _Gnolus blinkeni_ được miêu tả năm 1993 bởi Norman I. Platnick & Shadab.
**_Gelanor zonatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor zonatus_ được miêu tả năm 1845 bởi C. L. Koch.
**_Gelanor ornatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor ornatus_ được miêu tả năm 1953 bởi Schenkel.
**_Gelanor proximus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor proximus_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1929.
**_Gelanor muliebris_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor muliebris_ được miêu tả năm 1935 bởi Dyal.