✨Gelanor

Gelanor

Gelanor là một chi nhện trong họ Mimetidae.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gelanor zonatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor zonatus_ được miêu tả năm 1845 bởi C. L. Koch.
**_Gelanor ornatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor ornatus_ được miêu tả năm 1953 bởi Schenkel.
**_Gelanor proximus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor proximus_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1929.
**_Gelanor muliebris_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor muliebris_ được miêu tả năm 1935 bởi Dyal.
**_Gelanor obscurus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor obscurus_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1929.
**_Gelanor mixtus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor mixtus_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1899.
**_Gelanor latus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor latus_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1881.
**_Gelanor mabelae_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor mabelae_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1947.
**_Gelanor lanei_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor lanei_ được miêu tả năm 1941 bởi Soares.
**_Gelanor innominatus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor innominatus_ được miêu tả năm 1916 bởi Chamberlin.
**_Gelanor insularis_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor insularis_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1929.
**_Gelanor gertschi_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor gertschi_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1947.
**_Gelanor heraldicus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor heraldicus_ được miêu tả năm 1925 bởi Petrunkevitch.
**_Gelanor distinctus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor distinctus_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1899.
**_Gelanor consequus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor consequus_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Gelanor depressus_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor depressus_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1956.
**_Gelanor altithorax_** là một loài nhện trong họ Mimetidae. Loài này thuộc chi _Gelanor_. _Gelanor altithorax_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1893.
**_Gelanor_** là một chi nhện trong họ Mimetidae.
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Mimetidae. ## Arocha _Arocha_ Simon, 1893 * _Arocha erythrophthalma_ Simon, 1893 * _Arocha rochai_ Mello-Leitão, 1941 ## Arochoides _Arochoides_ Mello-Leitão, 1935 * _Arochoides integrans_ Mello-Leitão,
**Danaus affinis** là một loài bướm thuộc chi Danaus, họ Bướm giáp. Loài bướm này được tìm thấy ở vùng nhiệt đới châu Á. Đây là một loài đa dạng cao. Trong phạm vi phân
**Mimetidae** là một họ nhện gồm 156 loài được xếp vào 13 chi. ## Các chi Các chi sau theo phân loại của Joel Hallan [http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/Acari/Family/Mimetidae.txt Biology Catalog]. * Gelaninae Simon, 1881 :* _Arochoides_ Mello-Leitão,
Trước khi thành lập nền dân chủ, thành bang Hy Lạp cổ đại Argos nằm dưới sự cai trị của các vị vua. Hầu hết trong số họ có thể là huyền thoại hoặc chỉ