✨Metanephrops

Metanephrops

Metanephrops là một chi trong họ Tôm hùm càng

Các loài

Có 18 loài đã được ghi nhận trong chi này:

Metanephrops andamanicus (Wood-Mason, 1891) Metanephrops arafurensis (De Man, 1905) Metanephrops armatus Chan & Yu, 1991 Metanephrops australiensis (Bruce, 1966) Metanephrops binghami (Boone, 1927) Metanephrops boschmai (Holthuis, 1964) Metanephrops challengeri (Balss, 1914) Metanephrops formosanus Chan & Yu, 1987 Metanephrops japonicus (Tapparone-Canefri, 1873) Metanephrops mozambicus Macpherson, 1990 Metanephrops neptunus (Bruce, 1965) Metanephrops rubellus (Moreira, 1903) Metanephrops sagamiensis (Parisi, 1917) Metanephrops sibogae (De Man, 1916) Metanephrops sinensis (Bruce, 1966) Metanephrops taiwanicus (Hu, 1983) Metanephrops thomsoni (Bate, 1888) Metanephrops velutinus Chan & Yu, 1991

Các loài khác Metanephrops jenkinsi Feldmann, 1989 – Hậu Cretaceous Metanephrops motunauensis Jenkins, 1972 – Pliocene *Metanephrops rossensis Feldmann, 1993 – Hậu Cretaceous

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Metanephrops japonicus** là một loài tôm hùm càng. Loài tôm này được tìm thấy trong vùng biển Nhật Bản, và một món đặc sản trong ẩm thực Nhật Bản. Loài này hiện diện từ Choshi,
**_Metanephrops_** là một chi trong họ Tôm hùm càng ## Các loài Có 18 loài đã được ghi nhận trong chi này: *_Metanephrops andamanicus_ (Wood-Mason, 1891) *_Metanephrops arafurensis_ (De Man, 1905) *_Metanephrops armatus_ Chan &
**_Metanephrops australiensis_**, thường được gọi là **tôm hùm Úc** hoặc **tôm hùm Tây Bắc**, là một loài tôm hùm thuộc họ Tôm hùm càng. Nó được tìm thấy ngoài khơi bờ biển phía tây bắc
**Họ Tôm hùm càng** (danh pháp khoa học: **Nephropidae**) là tên gọi dùng để chỉ một họ bao gồm các loài tôm hùm. Họ Tôm hùm càng có đặc điểm gồm thân dài và có
**_Nephrops_** là một chi tôm hùm trong họ Nephropidae. Chi này được William Elford Leach dựng lên vào năm 1814, để chỉ chứa _N. norvegicus_, trước đó đã được xếp vào các chi như _Cancer_,