✨Mayna
Mayna là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Loài
- Mayna grandifolia (H. Karst.) Warb.
- Mayna hystricina (Gleason) Sleumer
- Mayna odorata Aubl.
- Mayna parvifolia (J.F. Macbr.) Sleumer
- Mayna pubescens (Triana & H. Karst.) Warb.
- Mayna suaveolens (Triana & H. Karst.) Warb.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mayna_** là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae. ## Loài * _Mayna grandifolia_ (H. Karst.) Warb. * _Mayna hystricina_ (Gleason) Sleumer * _Mayna odorata_ Aubl. * _Mayna parvifolia_ (J.F. Macbr.) Sleumer * _Mayna
**_Mayna pubescens_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ Achariaceae là loài đặc hữu của Colombia.
**_Mayna suaveolens_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ Achariaceae là loài đặc hữu của Colombia.
**_Mayna parvifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae. Loài này được (J.F. Macbr.) Sleumer mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Mayna odorata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae. Loài này được Aubl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.
**_Mayna hystricina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae. Loài này được (Gleason) Sleumer mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Mayna grandifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae. Loài này được (H. Karst.) Warb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Chibchea mayna_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru và Ecuador.
**Sông Yenisei** (tiếng Nga: Енисей) là một trong những hệ thống sông lớn nhất đổ ra Bắc Băng Dương, với chiều dài 4.539 km (3.445 dặm) thì nó là con sông dài thứ 5 trên thế
**Sông Yenisei** (, _Yeniséy_; , _Yenisei mörön_; tiếng Buryat: Горлог мүрэн, _Gorlog müren_; tiếng Tuva: Улуг-Хем, _Uluğ-Hem_; tiếng Khakas: Ким суғ, _Kim suğ_) là một trong những hệ thống sông lớn nhất đổ ra Bắc
**Achariaceae** (đồng nghĩa: _Erythrospermaceae_, _Kiggelariaceae_, _Pangiaceae_) là một họ thực vật có hoa bao gồm khoảng 30 chi và 145 loài chứa các cây bụi hay cây thân gỗ, ít thấy cây thân thảo hay
nhỏ|phải|_[[Flacourtia indica_]] **Họ Mùng quân** hay **họ Bồ quân** (danh pháp khoa học: **_Flacourtiaceae_**) từng là một họ thực vật có hoa trong hệ thống Cronquist và một vài hệ thống phân loại thực vật
**_Chibchea_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Chibchea aberrans_ (Chamberlin, 1916) * _Chibchea abiseo_ Huber, 2000 * _Chibchea araona_ Huber, 2000 * _Chibchea elqui_
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Pholcidae. Các loài được xếp theo chi. ## Aetana _Aetana_ Huber, 2005 * _Aetana fiji_ Huber, 2005 * _Aetana kinabalu_ Huber, 2005 * _Aetana omayan_ Huber,
**Lalisa Manobal** (tiếng Thái: **ลลิษา มโนบาล**) (tên khai sinh **Pranpriya Manobal** (tiếng Thái: **ปราณปรียา มโนบาล**); sinh ngày 27 tháng 3 năm 1997), thường được biết đến với nghệ danh **Lisa** (tiếng Hàn: **리사**), là một