✨Mastacembelus

Mastacembelus

Mastacembelus là một chi bao gồm các loài trong họ Cá chạch sông. Một số loài khá phổ biến trong nhóm cá cảnh như M. erythrotaeniaM. armatus.

Phân loại

Trong một đánh giá về họ Mastacembelidae năm 2005, các chi CaecomastacembelusAethiomastacembelus đã được xếp thành tên đồng nghĩa với Mastacembelus. Đến năm 2023, có 63 loài đã được ghi nhận.

Các loài

Mastacembelus alboguttatus Boulenger, 1893 Mastacembelus albomaculatus Poll, 1953 Mastacembelus ansorgii Boulenger, 1905 Mastacembelus apectoralis Brown, Britz, Bills, Rüber & Day, 2011 Mastacembelus armatus (Lacépède, 1800): Chạch sông Mastacembelus aviceps Roberts & Stewart, 1976 Mastacembelus brachyrhinus Boulenger, 1899 Mastacembelus brichardi Poll, 1958 Mastacembelus catchpolei Fowler, 1936 Mastacembelus congicus Boulenger, 1896 Mastacembelus crassus Roberts & Stewart, 1976 Mastacembelus cryptacanthus Günther, 1867 Mastacembelus cunningtoni Boulenger, 1906 Mastacembelus dayi Boulenger, 1912 Mastacembelus decorsei Pellegrin, 1919 Mastacembelus dienbienensis Nguyen & Nguyen, 2005 Mastacembelus ellipsifer Boulenger, 1899 Mastacembelus erythrotaenia Bleeker, 1850 Mastacembelus favus Hora, 1924 Mastacembelus flavidus Matthes, 1962 Mastacembelus frenatus Boulenger, 1901 Mastacembelus greshoffi Boulenger, 1901 Mastacembelus kadeiensis Roberts, 2020 Mastacembelus kakrimensis Vreven & Teugels, 2005 Mastacembelus latens Roberts & Stewart, 1976 Mastacembelus liberiensis Boulenger, 1898 Mastacembelus loennbergii Boulenger, 1898 Mastacembelus marchei Sauvage, 1879 Mastacembelus mastacembelus (Banks & Solander, 1794) Mastacembelus micropectus Matthes, 1962 Mastacembelus moorii Boulenger, 1898 Mastacembelus niger Sauvage, 1879 Mastacembelus nigromarginatus Boulenger, 1898 Mastacembelus notophthalmus Roberts, 1989 Mastacembelus oatesii Boulenger, 1893 Mastacembelus ophidium Günther, 1894 Mastacembelus pantherinus Britz, 2007 Mastacembelus paucispinis Boulenger, 1899 Mastacembelus plagiostomus Matthes, 1962 Mastacembelus platysoma Poll & Matthes, 1962 Mastacembelus polli Vreven, 2005 Mastacembelus praensis (Travers, 1992) Mastacembelus reygeli Vreven & Snoeks, 2009 Mastacembelus robertsi (Vreven & Teugels, 1996) Mastacembelus sanagali Thys van den Audenaerde, 1972 Mastacembelus seiteri Thys van den Audenaerde, 1972 Mastacembelus sexdecimspinus (Roberts & Travers, 1986) Mastacembelus shiloangoensis (Vreven, 2004) Mastacembelus shiranus Günther, 1896 Mastacembelus simbi Vreven & Stiassny, 2009 Mastacembelus strigiventus Zhou & Yang, 2011 Mastacembelus taiaensis (Travers, 1992) Mastacembelus tanganicae Günther, 1894 Mastacembelus thacbaensis Nguyen & Nguyen, 2005 Mastacembelus tinwini Britz, 2007 Mastacembelus traversi (Vreven & Teugels, 1997) Mastacembelus triolobus Zhou & Yang, 2011 Mastacembelus trispinosus Steindachner, 1911 Mastacembelus ubangipaucispinis Roberts, 2020 Mastacembelus undulatus (McClelland, 1844) Mastacembelus unicolor Cuvier, 1832 Mastacembelus vanderwaali Skelton, 1976 *Mastacembelus zebratus Matthes, 1962

Hình ảnh

Tập tin:Ildaal.jpg Tập tin:Aethiomasta-ellipsif1.1.jpg Tập tin:Tire Track Eel.jpg Tập tin:Comparison of CT scans of heads of Mastacembelus species - 177-734-1-PB.jpeg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mastacembelus moorii_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, hồ nước
**_Mastacembelus zebratus_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Chúng được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Mastacembelus tanganicae_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Mastacembelus platysoma_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Mastacembelus shiranus_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Chúng được tìm thấy ở Malawi, Mozambique, và Tanzania. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và hồ nước ngọt.
**_Mastacembelus ophidium_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Mastacembelus plagiostomus_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Nó
**_Mastacembelus flavidus_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Nó
**_Mastacembelus micropectus_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Loài này có ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Nó bị
**_Mastacembelus albomaculatus_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Mastacembelus cunningtoni_** là một loài cá thuộc họ Mastacembelidae. Loài này có ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Zambia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và hồ nước
**Cá chạch lấu** (Danh pháp khoa học: _Mastacembelus favus_) là một loài cá chạch sông trong họ (Mastacembelidae) phân bố ở châu Á, ở Việt Nam, chúng được ghi nhận là có ở vùng Đồng
**_Mastacembelus_** là một chi bao gồm các loài trong họ Cá chạch sông. Một số loài khá phổ biến trong nhóm cá cảnh như _M. erythrotaenia_ và _M. armatus_. ## Phân loại Trong một đánh
**Chạch sông** (danh pháp hai phần: **_Mastacembelus armatus_**) là một loài cá thuộc chi _Mastacembelus_. trong Họ Cá chạch sông. Loài này được Bernard Germain de Lacépède đặt danh pháp khoa học lần đầu tiên
**Cá chạch lửa** (Danh pháp khoa học: **_Mastacembelus erythrotaenia_**) là một loài cá thuộc chi Mastacembelus trong họ Cá chạch sông được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á. Cá chạch lửa là loài có
**Họ Cá chạch sông** (danh pháp khoa học: **_Mastacembelidae_**) là một họ cá chạch thuộc bộ Lươn, trong tiếng Việt có tên gọi chung là **_cá chạch_** hay **_chạch_** hay **cá nhét**. Họ này là
nhỏ|phải|Mùa nước nổi ở An Giang **Khu hệ cá nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long** hay còn gọi đơn giản là **cá miền Tây** là tập hợp các loài cá nước ngọt
**Bộ Lươn** hay **bộ Cá mang liền** (danh pháp khoa học **_Synbranchiformes_**), là một bộ cá vây tia trông khá giống cá chình nhưng có các tia vây dạng gai, chỉ ra rằng chúng thuộc
**_Aethiomastacembelus ellipsifer_** là một loài cá chạch sông. Đây là loài đặc hữu của hồ Tanganyika và có thể nuôi được. ## Miêu tả Cá chạch _A. ellipsifer_ thường có chiều dài . Chúng có
Một bản đồ năm1945 thể hiện hai sông Kapuas tại Borneo (Kapueas trên bản đồ) **Sông Kapuas** (có khi viết là **Kapueas**) là một dòng sông của Indonesia trên đảo Borneo thuộc Indonesia. Nó có
**Cá mù** Là loài cá sống trong các khu sông ngầm hoặc hang tối trong hàng triệu năm, khiến chúng thoái hóa thị giác và không có sắc tố da. ## Các loài cá mù