✨Maria Sibylla Merian

Maria Sibylla Merian

Maria Sibylla Merian (1647-1717) là một nhà tự nhiên học và họa sĩ khoa học, chuyên nghiên cứu cây cỏ và sâu bọ, đồng thời vẽ nên các bản vẽ rất chi tiết về chúng.

Cuộc đời và sự nghiệp

Maria sinh ngày 2 tháng 4 năm 1647 sinh tại Frankfurt (Đức), trong một gia đình người Thụy Sĩ. Cha bà là thợ khắc và là nhà xuất bản Matthaus Merianthe. Ông qua đời sau khi Maria sinh được ba năm. Năm 1651, mẹ của Maria kết hôn với họa sĩ Jacob Marrel. Chính người cha dượng Marrel đã hướng dẫn và khuyến khích Maria rèn luyện khả năng vẽ. Ở tuổi 13, Merian vẽ hình ảnh đầu tiên của côn trùng và thực vật từ mẫu vật mình đã bắt được.

Bức tranh của Maria Sibylla Merian về sự [[Biến thái hoàn toàn|lột xác của bướm Thysania agrippina vẽ năm 1705. Another version exists in which all but the opened-winged butterfly is reversed.]]

Chân dung Merian

Bà qua đời ngày 13 tháng 1 năm 1717 tại Amsterdam, Hà Lan.

Merian nghiên cứu quá trình thực chất biến đổi từ sâu róm thành bướm. Bà ghi lại quá trình biến đổi này, cùng với chi tiết quá trình kết kén và các loại thực vật mà sâu ăn, tất cả các bản vẽ và minh họa từng bước quá trình phát triển tập hợp thành một cuốn sách.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Maria Sibylla Merian** (1647-1717) là một nhà tự nhiên học và họa sĩ khoa học, chuyên nghiên cứu cây cỏ và sâu bọ, đồng thời vẽ nên các bản vẽ rất chi tiết về chúng.
Năm **1717** (số La Mã: MDCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày). ##
**Ngày 2 tháng 4** là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận). Còn 273 ngày nữa trong năm. ## Sự kiện ### Trong Nước * 1938
Ngày **13 tháng 1** là ngày thứ 13 trong lịch Gregory. Còn 352 ngày trong năm (353 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *827 – Lý Ngang tức hoàng đế vị, tức Đường Văn
Ngày **3 tháng 1** là ngày thứ 3 trong lịch Gregory. Còn 362 ngày trong năm (363 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện ### Trong Nước *1389 – Tin theo lời của Hồ Quý
**Năm 1647** (số La Mã: MDCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày). ##
**_Cheiracanthium bantaengi_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Cheiracanthium_. _Cheiracanthium bantaengi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Cheiracanthium klabati_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Cheiracanthium_. _Cheiracanthium klabati_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Cheiracanthium minahassae_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Cheiracanthium_. _Cheiracanthium minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Cheiracanthium lompobattangi_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Cheiracanthium_. _Cheiracanthium lompobattangi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Cheiracanthium soputani_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Cheiracanthium_. _Cheiracanthium soputani_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Hyllus minahassae_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Hyllus_. _Hyllus minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Cyrtophora citricola_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Chúng thường phân bố ở các nơi ấm hơn ở châu Âu, châu Á và châu Phi, nhưng cũng hiện diện ở Úc, Costa Rica, Hispaniola
**_Artoriellula celebensis_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Artoriellula_. _Artoriellula celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Hogna bowonglangi_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Hogna_. _Hogna bowonglangi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Ascyltus minahassae_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Ascyltus_. _Ascyltus minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Dolomedes minahassae_** là một phân loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Dolomedes_. _Dolomedes minahassae vulcanicus_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Dolomedes minahassae_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Dolomedes_. _Dolomedes minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Ctenus bowonglangi_** là một loài nhện trong họ Ctenidae. Loài này thuộc chi _Ctenus_. _Ctenus bowonglangi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911. biologie|2011|10|21 Thể loại:Ctenus
**_Ctenus bantaengi_** là một loài nhện trong họ Ctenidae. Loài này thuộc chi _Ctenus_. _Ctenus bantaengi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911. biologie|2011|10|21 Thể loại:Ctenus
**_Cosmophasis masarangi_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Cosmophasis_. _Cosmophasis masarangi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Chalcotropis caelodentata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Chalcotropis_. _Chalcotropis caelodentata_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Chalcotropis celebensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Chalcotropis_. _Chalcotropis celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Brettus celebensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Brettus_. _Brettus celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Euryattus celebensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Euryattus_. _Euryattus celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Schizocosa minahassae_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Schizocosa_. _Schizocosa minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Pterartoriola lompobattangi_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pterartoriola_. _Pterartoriola lompobattangi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Pterartoria masarangi_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pterartoria_. _Pterartoria masarangi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Oxyopes bantaengi_** là một loài nhện trong họ Oxyopidae. Loài này thuộc chi _Oxyopes_. _Oxyopes bantaengi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Araneus celebensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Araneus bantaengi_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus bantaengi_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Araneus nigroflavornatus_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus nigroflavornatus_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Araneus minahassae_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Argiope possoica_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Argiope_. _Argiope possoica_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Stertinius niger_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Stertinius_. _Stertinius niger_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Stertinius magnificus_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Stertinius_. _Stertinius magnificus_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Stertinius cyprius_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Stertinius_. _Stertinius cyprius_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Sandalodes minahassae_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Sandalodes_. _Sandalodes minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Sandalodes celebensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Sandalodes_. _Sandalodes celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Cyrtarachne perspicillata_** là một phân loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Cyrtarachne_. _Cyrtarachne perspicillata possoica_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Heteropoda bonthainensis_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Heteropoda_. _Heteropoda bonthainensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Gnathopalystes nigrocornutus_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Gnathopalystes_. _Gnathopalystes nigrocornutus_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Pandercetes niger_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Pandercetes_. _Pandercetes niger_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Pandercetes celebensis_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Pandercetes_. _Pandercetes celebensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Pandercetes celebensis_** là một phân loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Pandercetes_. _Pandercetes celebensis vulcanicola_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Olios mygalinus_** là một phân loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Olios_. _Olios mygalinus cinctipes_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Olios mygalinus_** là một phân loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Olios_. _Olios mygalinus nigripalpis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Heteropoda striata_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Heteropoda_. _Heteropoda striata_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Heteropoda minahassae_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Heteropoda_. _Heteropoda minahassae_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.
**_Heteropoda luwuensis_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Heteropoda_. _Heteropoda luwuensis_ được Anna Maria Sibylla Merian miêu tả năm 1911.