✨Lymantria
Lymantria là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Selected species
- Lymantria albescens Hori & Umeno, 1930
- Lymantria albimacula (Wallengren, 1863)
- Lymantria ampla (Walker, 1855)
- Lymantria apicebrunnea Gaede, 1932
- Lymantria atlantica (Rambur, 1837)
- Lymantria brotea (Stoll, 1780)
- Lymantria brunneiplaga Swinhoe, 1903
- Lymantria brunneoloma Pogue & Schaeffer, 2007
- Lymantria carneola (Moore, 1879)
- Lymantria curvifera (Walker, 1866)
- Lymantria detersa Walker, 1865
- Lymantria dispar (Linnaeus, 1758)
- Lymantria fuliginea (Butler, 1880)
- Lymantria lapidicola (Herrich-Schäffer 1851)
- Lymantria lunata (Stoll, 1782)
- Lymantria mathura (Moore, 1865)
- Lymantria minomonis Matsumura, 1933
- Lymantria modesta (Walker, 1855)
- Lymantria monacha (Linnaeus, 1758)
- Lymantria oberthueri Lucas, 1906
- Lymantria obfuscata Walker, 1865
- Lymantria postalba Inoue, 1956
- Lymantria pulerea Pogue & Schaeffer, 2007
- Lymantria semicincta (Walker, 1855)
- Lymantria umbrosa (Butler, 1881)
- Lymantria xylina Swinhoe, 1903
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bướm đêm Gypsy** (Danh pháp khoa học: _Lymantria dispar dispar_) là một phân loài của loài sâu róm sồi (Lymantria dispar) thuộc họ Erebidae. Chúng còn được gọi là **bướm đêm Bắc Mỹ** hoặc **bướm
**_Lymantria brunneiplaga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Sundaland và Philippines. Sải cánh dài 48 mm đối với con đực và 65–75 mm đối với con cái. Ấu trùng được ghi
**_Lymantria monacha_** là một loài côn trùng trong họ Erebidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1758. Đây là loài gây hại của các cây trong chi _Pinus_, phát triển
**_Lymantria lepcha_** là một loài côn trùng trong họ Erebidae. Loài này được Moore miêu tả khoa học đầu tiên. Đây là loài gây hại của cây _Sonneratia acida_, phát triển phổ biến ở Indonesia.
**_Lymantria mathura_** là một loài côn trùng trong họ Erebidae. Loài này được Moore miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865. Đây là loài gây hại của cây _Shorea robusta_, phát triển phổ biến
**_Lymantria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Selected species * _Lymantria albescens_ Hori & Umeno, 1930 * _Lymantria albimacula_ (Wallengren, 1863) * _Lymantria ampla_ (Walker, 1855) * _Lymantria apicebrunnea_ Gaede, 1932 *
**_Lymantria dispar_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae có nguồn gốc Eurasia. Ban đầu phân bố từ châu Âu đến châu Á, nó đã được du nhập vào Bắc Mỹ cuối thập niên
nhỏ|Hình 1: Bướm bạch dương trắng phổ biến ở nơi không ô nhiễm. nhỏ|Hình 2: Bướm bạch dương đen tuyền - dạng hoá đen do công nghiệp. **Hoá đen công nghiệp** là kết quả của
**_Calosoma sycophanta_** là một loài bọ cánh cứng mặt đất bản địa châu Âu. Năm 1905, nó được du nhập vào New England để kiểm soát bướm đêm Gypsy. Loài này ăn nhiều loài sâu
**_Leptocneria reducta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khắp Úc, trừ Tasmania. Larva Sải cánh dài khoảng 45 mm đối với con cái và 35 mm đối với con đực.
nhỏ|phải|Một con [[lợn hoang ở Mỹ, chúng xuất hiện từ thế kỷ 16, đến nay ba phần tư số bang với hơn hơn 5 triệu con lợn hoang đang sống, chúng gây nên thiệt hại
**Actias luna** ( tên khác là ** Bướm đêm Luna** ) là một loài bướm đêm có cánh màu xanh đá vôi và thân trắng. Ấu trùng có màu xanh lá cây. Đây là loài