✨Lithopoma

Lithopoma

Lithopoma là một chi ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae.

Các loài

  • Lithopoma americanum (Gmelin, 1791)
  • Lithopoma brevispina (Lamarck, 1822)
  • Lithopoma caelatum (Gmelin, 1791)
  • Lithopoma phoebium (Röding, 1798)
  • Lithopoma tectum (Lightfoot, 1786)
  • Lithopoma tuber (Linnaeus, 1758)

; Đồng nghĩa:

  • Lithopoma gibberosa (Dillwyn, 1817) : synonym of Pomaulax gibberosus (Dillwyn, 1817)
  • Lithopoma gibberosum (Dillwyn, 1817): synonym of Pomaulax gibberosus (Dillwyn, 1817)
  • Lithopoma heliotropium (Martyn, T., 1784): synonym of Astraea heliotropium (Martyn, 1784)
  • Lithopoma imbricatum Gmelin, J.F., 1791: synonym of Lithopoma tectum (Lightfoot, 1786)
  • Lithopoma phoebium longispina Lamarck, J.B.P.A. de, 1822: synonym of Lithopoma phoebium (Röding, 1798)
  • Lithopoma tectum americanum (Gmelin, 1791): synonym of Lithopoma americanum (Gmelin, 1791)
  • Lithopoma tuber venezuelensis Flores, C. & Cáceres de Talarico, 1980: synonym of Lithopoma tuber (Linnaeus, 1758)
  • Lithopoma undosum (W. Wood, 1828): synonym of Megastraea undosa (W. Wood, 1828)

Hình ảnh

Tập tin:Lithopoma caelatum.jpg Tập tin:Lithopoma gibberosa.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lithopoma caelatum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất
**_Lithopoma tectum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất
**_Lithopoma americanum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất
**_Lithopoma phoebium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Lithopoma tuber_** là một loài ốc biển lớn, thuộc họ Turbinidae. ## Mô tả Kích thước vỏ của loài này thay đổi từ 25 mm đến 75 mm. ## Phân bổ Loài này phân bố ở ngoài
**_Lithopoma brevispina_** là một loài ốc biển thuộc họ Turbinidae. ## Mô tả Kích thước vỏ của loài này thay đổi từ 40 mm đến 60 mm. ## Phân bổ Loài ốc biển này xuất hiện ngoài
**_Lithopoma_** là một chi ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Các loài * _Lithopoma americanum_ (Gmelin, 1791) * _Lithopoma brevispina_ (Lamarck, 1822) * _Lithopoma
**_Astraea_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Các loài Các loài thuộc chi
**_Astralium_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài thuộc chi
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**Ốc xà cừ** (danh pháp khoa học: **_Turbinidae_**) là một họ ốc biển động vật chân bụng, là loài quý hiếm, được dùng trong kĩ nghệ khảm trai và là loài có giá trị kinh
**_Pomaulax gibberosus_** là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. trái|nhỏ|_Lithopoma gibberosa_, the [[gastropod shell|shell encrusted with the red coralline
**_Megastraea undosa_** là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. Chúng là loài bản địa ở bờ biển của California.
**John Edward Gray** (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh. Ông là anh của George Robert Gray và là con của nhà thực vật học và dược học Samuel Frederick Gray