✨Linh dương Przewalski

Linh dương Przewalski

Linh dương Przewalski (Procapra przewalskii) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Büchner mô tả năm 1891.

Hình ảnh

Tập tin:中华对角羚.jpg Tập tin:中华对角羚(2).jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Linh dương Przewalski** (_Procapra przewalskii_) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Büchner mô tả năm 1891. ## Hình ảnh Tập tin:中华对角羚.jpg Tập tin:中华对角羚(2).jpg
**Nikolay Mikhaylovich Przhevalsky** (tiếng Nga: Никола́й Миха́йлович Пржева́льский; 12/4/1939- 1/11/1888) là một nhà địa lý học người Nga Ông đã có những đóng góp đáng kể vào kho tri thức của châu Âu về địa
#đổi Linh dương Przewalski Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Linh dương Przewalski Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Hệ động vật ở Mông Cổ** là tập hợp các quần thể động vật đang sinh sống tại Mông Cổ hợp thành hệ động vật ở quốc gia này. Đặc trưng của hệ sinh thái
thumb|Cổ chai di truyền, tiếp sau là khôi phục dân số hoặc [[tuyệt chủng.]] **Thắt cổ chai quần thể** (đôi khi gọi là thắt cổ chai di truyền) là thuật ngữ dịch từ tiếng Anh
nhỏ|phải|Một con ngựa có sắc lông vàng mật điển hình nhỏ|phải|Một con ngựa có sắc lông nâu vàng (ngựa qua), đây là một trong những kiểu lông phổ biến ở ngựa **Màu lông ngựa** là
**Sa mạc Kyzylkum** (chữ Anh: Kyzylkum Desert, chữ Uzbek: Qizilqum, Қизилқум) là chỉ sa mạc lớn thứ mười lăm của thế giới. Chữ Kyzyl và chữ kum trong ngữ hệ Đột Quyết (bao gồm tiếng
nhỏ|phải|Hai con lợn rừng đang [[Giao phối ở động vật|nhân giống trong điều kiện nuôi nhốt]] **Nhân giống trong điều kiện nuôi nhốt** hay còn gọi là **gây nuôi sinh sản** (_Captive breeding_) là quá
**Ngựa Phần Lan** (tiếng Phần Lan: _Suomenhevonen_, nghĩa là "_con ngựa của Phần Lan_"; biệt danh:_Suokki_, hoặc tiếng Thụy Điển: _Finskt kallblod_, nghĩa đen "_ngựa máu lạnh Phần Lan_"; Trong tiếng Anh, đôi khi nó
thumb|[[Tê giác trắng là động vật móng guốc lẻ lớn nhất.]] **Bộ Guốc** **lẻ, bộ Móng Lẻ** hay **bộ Móng guốc lẻ** **(_Perissodactyla_)** (từ tiếng Hy Lạp cổ đại, "περισσός _perissós_, "lẻ"; và δάκτυλος _dáktylos_,