✨Laur
Laur là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Nueva Ecija, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 30.997 người trong 5.500 hộ.
Barangay
Laur được chia thành 17 barangay.
* Barangay I (Pob.) * Barangay II (Pob.) * Barangay III (Pob.) * Barangay IV (Pob.) * Betania * Canantong * Nauzon * Pangarulong * Pinagbayanan | * Sagana * San Fernando (còn gọi là. Sorgue) * San Isidro * San Josef (còn gọi là. Ariendo) * San Juan * San Vicente * Siclong * San Felipe (còn gọi là. Makalaw) |
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Laur** là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Nueva Ecija, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 30.997 người trong 5.500 hộ. ## Barangay Laur được chia
**Saint-Jean-de-Laur** là một xã thuộc tỉnh Lot tây nam Pháp. Xã có diện tích 21,57 kilômét vuông, dân số theo điều tra năm 1999 là 177 người. Khu vực này có độ cao trung bình
[Hàng mới về] Son kem lì mềm mịn như nhung thời trang LAUR HÀNG CHÍNH HÃNG 100% ĐẦY LÀ DÒNG SON HANDMADE GIA CÔNG TỪ DẦU DỪA DẦU GẤC AN TOAN TỰ NHIÊN Hạn sử
Jong-su, một chàng trai Hàn Quốc, bất ngờ bị đuổi khỏi phòng nghiên cứu của tiến sĩ Giku tại New York, Mỹ. Trong khi thu dọn đồ dùng cá nhân để rời đi, cậu phát
MÔ TẢ SẢN PHẨM Phấn phủ không màu Lau rà Mer_cier Loose Setting Powder Translucent Minisize . S.a.l.e về tay: # g Starch, Tocopherol, Ascorbyl Palmitate, Sodium Dehydroacetate, Polymethyl Methacrylate, Lauroyl Lysine, Methicone, Methylparaben, Propylparaben,
Sữa tắm Biore Kao u Body Wash Nhật Bản sảng khoái với tinh chất sữa chua giàu dưỡng chất, Vitamin giúp làn da luôn được tươi trẻ và căng tràn sức sống. Đồng thời sữa
Sữa tắm Biore Kao u Body Wash Nhật Bản sảng khoái với tinh chất sữa chua giàu dưỡng chất, Vitamin giúp làn da luôn được tươi trẻ và căng tràn sức sống. Đồng thời sữa
Sữa tắm Biore Kao u Body Wash Nhật Bản sảng khoái với tinh chất sữa chua giàu dưỡng chất, Vitamin giúp làn da luôn được tươi trẻ và căng tràn sức sống. Đồng thời sữa
Sữa tắm Biore Kao u Body Wash Nhật Bản sảng khoái với tinh chất sữa chua giàu dưỡng chất, Vitamin giúp làn da luôn được tươi trẻ và căng tràn sức sống. Đồng thời sữa
là một bộ phim hoạt hình dài tập được chuyển thể từ bộ truyện tranh cùng tên của tác giả Takeuchi Naoko. Phim đã được trình chiếu tại Nhật, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ý,
**Hệ thống AGP III** là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại. Nó được Angiosperm Phylogeny Group (APG) công bố tháng 10 năm 2009 trong _Botanical Journal
phải **Laurasia** () là vùng đất nằm ở phía bắc trong số hai vùng đất bắt nguồn từ siêu lục địa Pangaea từ khoảng (Mya), vùng đất còn lại là Gondwana. Nó chia tách khỏi
**Nueva Ecija** là một tỉnh của Philippines thuộc vùng Trung Luzon. Tỉnh lị là thành phố Palayan. Theo chiều kim đồng hồ từ phía nam, tỉnh giáp với Bulacan, Pampanga, Tarlac, Pangasinan, Nueva Vizcaya, và
**_Herpetacanthus stenophyllus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Gómez-Laur. & Grayum mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Habracanthus tilaranensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Justicia bitarkarae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Justicia aurantiimutata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Hammel & Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Justicia deaurata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Hammel & Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Justicia peninsularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Gómez-Laur. & Hammel mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Kalbreyeriella rioquebradasiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Gómez-Laur. & Hammel mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Rudgea trifurcata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Gómez-Laur. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Rudgea monofructus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Gómez-Laur. & Dwyer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Razisea villosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Gómez-Laur. & Hammel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Erythrina thyrsiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Gomez-Laur. & L.D.Gomez miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Passiflora tica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được Gómez-Laur. & L.D. Gómez mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Coccoloba porphyrostachys_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989 publ. 1990.
**_Coccoloba liportizii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Gómez-Laur. & N.Zamora mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Cyperus costaricensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Drymonia submarginalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Gómez-Laur. & Chavarría mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Biscutella scaposa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Sennen ex Mach.-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Cyperus turrialbanus_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Eleocharis tiarata_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Rhynchospora talamancensis_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. & W.W.Thomas miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Rhynchospora oreoboloidea_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Rhynchospora carrillensis_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Rhynchospora cabecarae_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Rhynchospora andresii_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Guarea talamancana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được Gómez-Laur. & Valerio mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Plinia cuspidata_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Gómez-Laur. & Valverde mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Uncinia koyamae_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Gómez-Laur. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Dalechampia burgeriana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Deherainia lageniformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Gómez-Laur. & N.Zamora mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Amyris magnifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Gómez-Laur. & Q.Jiménez mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Burmeistera intii_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Gómez-Laur. & L.D.Gómez mô tả khoa học đầu tiên năm 1986 publ. 1988.
**_Galipea dasysperma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Gómez-Laur. & Q.Jiménez mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Licaria caribaea_** là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Gómez-Laur. & Cascante miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**Hệ thống phân loại thực vật có hoa APG IV** là phiên bản thứ tư của hệ thống phân loại thực vật hiện đại, chủ yếu dựa trên phân tử, dành cho thực vật có
**Adam Lizakowski** (sinh ngày 24 tháng 12 năm 1956 tại Dzierżoniów) là nhà thơ, dịch giả và nhiếp ảnh gia người Ba Lan. Các tác phẩm của ông được in ấn và xuất bản trên