✨La Paz, Baja California Sur
La Paz là một đô thị thuộc bang Baja California Sur, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 219596 người. La Paz là một trung tâm thương mại khu vực quan trọng. Thành phố có dân số theo điều tra dân số năm 2010 là 215.178 người, nhưng dân số đô thị của nó đông hơn vì có các đô thị xung quanh như el Centenario, el Zacatal và San Pedro. Tính cả dân số cá đô thị xung quanh của nó, đây là khu vực đô thị lớn thứ tư ở Mexico về kích thước địa lý, với dân số 251.871 người sinh sống trên diện tích đất 20.275 km2.
Khí hậu
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**La Paz** là một đô thị thuộc bang Baja California Sur, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 219596 người. La Paz là một trung tâm thương mại khu vực quan trọng.
**Baja California Sur** (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [baxa kalifornja sur]) là một trong 31 bang, cùng với quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México. Trước khi trở thành một
**Sân bay quốc tế Manuel Márquez de León** là một sân bay tại La Paz, Baja California Sur, México. Sân bay này kết nối giao thông hàng không với thành phố La Paz. ## Các
**Los Cabos** là một đô thị thuộc bang Baja California Sur, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 164162 người. Los Cabos nằm ở mũi phía nam của bán đảo Baja California
nhỏ|Sân bay quốc tế Cabo San Lucas **Sân bay Cabo San Lucas** là một sân bay quốc tế nằm cách Cabo San Lucas 4,5 dặm về phía tây bắc, Baja California Sur, México. Đang có
**Sân bay quốc tế Loreto** là một sân bay ở Loreto, Baja California Sur, México. Đơn vị vận hành là Aeropuertos y Servicios Auxiliares, a federal government-owned corporation. ## Các hãng hàng không và các
Lời tựa của lần xuất bản đầu tiên. **_Viên trân châu_** là một trong những tiểu thuyết nổi tiếng của John Steinbeck. Vì bài học có giá trị nhân văn của nó, nó đã được
**_Lutjanus peru_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1922. ## Từ nguyên Từ định danh _peru_ được đặt theo
**Cá nhám voi** hay **cá mập voi** (danh pháp hai phần: **_Rhincodon typus_**) là một thành viên đặc biệt trong phân lớp Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) của lớp Cá sụn (Chondrichthyes). Loài cá này
nhỏ|phải| **Múi giờ miền núi** của Bắc Mỹ là giờ tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 7 tiếng vào thời kỳ ban ngày ngắn nhất của mùa thu và
**Alexandre Gustave Eiffel** (15 tháng 12 năm 1832 – 27 tháng 12 năm 1923; , ) là một kỹ sư, nhà thầu, một nhà chuyên môn về các kết cấu kim loại người Pháp và là
**Mùa bão Đông Bắc Thái Bình Dương 2023** là một sự kiện mà theo đó, các cơn bão được hình thành ở Thái Bình Dương, phía Bắc xích đạo, phía Đông đường đổi ngày quốc
**UTC−7** là giờ được sử dụng trong: * Giờ tiêu chuẩn miền Núi (_Mountain Standard Time Zone_) * Giờ ánh sáng ngày Thái Bình Dương (_Pacific Daylight Time Zone_) * Canada ** Phần Thung lũng