✨Kyphosus

Kyphosus

Chi cá dầm (Danh pháp khoa học: Kyphosus) là một chi cá biển bản địa trong họ Kyphosidae thuộc bộ cá vược phân bố ở vùng Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương Một số loài trong chi này như cá dầm Kyphosus vaigiensis có giá trị kinh tế.

Các loài

Hiện hành có 16 loài được ghi nhận trong chi này:

  • Kyphosus analogus (T. N. Gill, 1862) (Blue-bronze sea chub)
  • Kyphosus atlanticus K. Sakai & Nakabo, 2014 (Caribbean sea chub)
  • Kyphosus azureus (O. P. Jenkins & Evermann, 1889) (Zebra-perch sea chub)
  • Kyphosus bigibbus Lacépède, 1801 (Brown chub)
  • Kyphosus bosquii (Lacépède, 1802) (Bermuda sea chub)
  • Kyphosus cinerascens (Forsskål, 1775) (Blue sea chub)
  • Kyphosus cornelii (Whitley, 1944) (Western buffalo bream)
  • Kyphosus elegans (W. K. H. Peters, 1869) (Cortez sea chub)
  • Kyphosus gladius Knudsen & Clements, 2013 (Gladius sea chub)
  • Kyphosus hawaiiensis K. Sakai & Nakabo, 2004 (Hawaiian chub)
  • Kyphosus incisor (G. Cuvier, 1831) (Yellow sea chub)
  • Kyphosus ocyurus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882) (Blue-striped chub)
  • Kyphosus pacificus K. Sakai & Nakabo, 2004 (Pacific chub)
  • Kyphosus sectatrix (Linnaeus, 1766)
  • Kyphosus sydneyanus (Günther, 1886) (Silver drummer)
  • Kyphosus vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1825) (Cá dầm)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi cá dầm** (Danh pháp khoa học: _Kyphosus_) là một chi cá biển bản địa trong họ Kyphosidae thuộc bộ cá vược phân bố ở vùng Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình
**Cá tà ma**, danh pháp: **_Kyphosus vaigiensis_**, là một loài cá biển thuộc chi _Kyphosus_ trong họ Cá dầm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. Sở dĩ ngư dân gọi
**Họ Cá dầm** (Danh pháp khoa học: **_Kyphosidae_**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong liên họ Percoidea của phân bộ Percoidei thuộc Bộ Cá vược (Perciformes), nhưng trong phân loại gần đây
thumb|_[[Stenogobius gymnopomus_]] **_Stenogobius_** là một chi của họ cá Oxudercidae. ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: * _Stenogobius alleni_ Watson, 1991 * _Stenogobius beauforti_ (M. C.