✨Kapellen
Kapellen (các viết cũ: Cappellen) là một đô thị ở tỉnh Antwerp. Đô thị này chỉ gồm thị trấn Kapellen. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Kapellen có dân số 25.948 người. Tổng diện tích là 37,11 km² với mật độ dân số là 699 người trên mỗi km².
Cư dân nổi tiếng
- Christine Soetewey, vận động viên nhảy cao
- Sarah Bettens và Gert Bettens ca sĩ
- Geert Grub (1896-1980), nhà thơ, nhà văn
- Margaretha Guidone, nhà hoạt động môi trường
- Didier Ilunga Mbenga, vận động viên bóng rổ NBA
- Baron Paul Kronacker (1897-1994), nhà chính trị
- Tom De Mul, cầu thủ bóng đá hiện chơi chor Sevilla FC
- Kevin Van Dessel, cầu thủ bóng đá hiện chơi cho Roda JC
- Dirk Van Mechelen, nhà chính trị
- Thomas Vermaelen, cầu thủ bóng đá hiện chơi cho AFC Ajax
- Gert Verhulst, đồng sáng lập Studio 100
- Rocco Granata, ca sĩ
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Kapellen** (các viết cũ: _Cappellen_) là một đô thị ở tỉnh Antwerp. Đô thị này chỉ gồm thị trấn Kapellen. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Kapellen có dân số 25.948 người.
**Kapellen-Drusweiler** là một đô thị thuộc huyện Südliche Weinstraße, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị này có diện tích 5,51 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là
**_Papilio androgeus_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở México đến Argentina với một số nhỏ cá thể sống ở miền nam Florida. Hình:Papilioandrogeusgynandromorph.jpg Sải cánh dài 134–140 mm. Con trưởng
**_Papilio hyppason_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Surinam, Brasil, Bolivia, Peru, Venezuela và Ecuador. ## Hình ảnh Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1- plate 029.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen
**Rippon’s Birdwing**, _Troides hypolitus_ là một loài bướm ngày cánh chi đặc hữu của Moluccas và Sulawesi. ## Hình ảnh Tập tin:OrnithopteraHippolytusRippon.jpg Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1- plate 010.jpg Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1-
**_Erebus crepuscularis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Nyctipao dentifascia male.JPG Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 159.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 160.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen
**_Syntomeida melanthus_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 286.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 325.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol.
**_Trichromia onytes_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 11.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 165.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3-
**_Dysgonia algira_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu (but primarily ở Nam Âu), Bắc Phi và Cận Đông. Sải cánh dài 40–46 mm. Con trưởng thành bay
**_Phocides pigmalion_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Chúng được tìm thấy dọc theo bán đảo Florida và quần đảo Florida Keys, phía nam dọc theo quần đảo Tây Ấn và México
**_Eudocima materna_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở large parts of the world, bao gồm New Guinea và Úc. Reports từ Hoa Kỳ, Canada và the French Antilles
**_Pachylia ficus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở miền bắc tip của Nam Mỹ in Uruguay through Trung Mỹ tới miền nam tip của Hoa Kỳ straying into Arizona và
The **Common Fig-tree Blue** (_Myrina silenus_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở sub-Saharan Africa, miền nam Arabia và miền bắc Oman. Sải cánh dài 26.5–34 mm đối với
**_Archonias brassolis_** là một loài bướm thuộc họ Pieridae và là thành viên của chi **Archonias**. Loài này được tìm thấy ở Trung Mỹ, xuyên suốt hầu hết phía nam Nam Mỹ. _Archonias brassolis tereas_
**_Papilio deiphobus_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Loài này có ở Mollucas to Sulawesi và Philippines. Sải cánh dài 130–160 mm. Ấu trùng ăn _Citrus_ species. ## Phụ loài *_Papilio deiphobus deiphobus_ (Serang, Ambon,
**Papilio fuscus** là một loài bướm ngày thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Timor, phía Bắc Úc và New Guinea. Sải cánh dài khoảng 80 mm. Ấu trùng ăn loài Rutaceae. ## Hình ảnh
**_Papilio nireus_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Subsaharan Africa. Sải cánh dài in males and in females. Flies year-round, peaks từ tháng 11 đến tháng 2. Ấu trùng
nhỏ|upright 1.2|_Amauris niavius_ **_Amauris niavius_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy trong các khu rừng ở vùng nhiệt đới châu Phi. Sải cánh dài 80–85 mm đối với bướm đực
**_Charaxes eurialus_** là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở đảo Ambon, Serang và Saparua. Sải cánh dài ca. 50 mm. ## Hình ảnh Tập tin:Charaxes eurialus.JPG Tập tin:Charaxes eurialus1.JPG Tập
The **Forest King Emperor** hay **Forest King Charaxes** (**_Charaxes xiphares_**) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó tìm thấy ở miền nam châu Phi. Sải cánh dài 65–80 mm đối với con đực và 70–95 mm
**_Darapsa choerilus_** (tên tiếng Anh: _Azalea Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ và nam Canada phía đông của Dãy núi Rocky. Tập tin:Darapsa choerilus.jpg Sải
**_Enyo gorgon_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México đến phần phía bắc của Nam Mỹ. Sải cánh dài 66–72 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Arsenura armida_** (tên tiếng Anh: _Giant Silk Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Nó được tìm thấy ở México to Bolivia, Ecuador và tây nam Brasil. Sải cánh dài 100–120 mm. Ấu trùng
**_Neococytius cluentius_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền bắc Nam Mỹ, Trung Mỹ, México và the Caribbean. Nó là loài hiếm ở Cuba. Loài này có ở Bắc
**_Manduca lucetius_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Surinam, Brasil, Ecuador, Peru, Bolivia và Paraguay. Ấu trùng ăn các loài _Lycopersicon_ (bao gồm _Lycopersicon esculentum_), _Brugmansia arborea_, _Brunfelsia uniflora_,
**_Naenia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Naenia contaminata_ (Walker, 1865) * _Naenia typica_ – The Gothic ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 396.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche
**_Astraptes fulgerator_** là một loài bướm trong chi _Astraptes_. Loài này phân bố khắp châu Mỹ, từ miền nam Hoa Kỳ đến miền bắc Argentina. Loài này con trưởng thành trông khá giống nhau. Chúng
**_Hyarotis adrastus_**, thường được biết đến với tên the **Tree Flitter**, là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. ## Miêu tả ## Phân bố Bengal. (Moore in P. Z. S.) Recorded from Ceylon (Hutchison,
**_Lamprotes c-aureum_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 22.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 400.jpg Tập tin:Lamprotes c-aureum SLU.JPG
**_Spirama retorta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 116.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 274.jpg Tập tin:Indian Owlet-Moth (Spirama retorta).jpg
**_Diaphone eumela_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Boophone disticha02.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 40.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 347.jpg
**_Euchromia creusa_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 150.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 368.jpg
**_Thysania agrippina_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Thysania Agrippina.jpg Tập tin:Thysania agrippina par Merian.gif Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1- plate 087.jpg Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1- plate
**_Trigonodes hyppasia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Trigonodes hyppasia.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 36.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 250.jpg Tập tin:Grammodes geometrica.jpg
**_Aclytia heber_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 287.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 357.jpg
**_Lophocampa alsus_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 113.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 18.jpg
**Morpho** là một loại bướm ở một trong hơn 29 loài và 147 phân loài thuộc chi Morpho. **Morphos** là loài bướm Neotropical được tìm thấy chủ yếu ở Nam Mỹ, México và Trung Mỹ.Morphos
**_Notophyson tiresias_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 400.jpg Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1- plate 085.jpg Tập tin:Zoological Illustrations Anthomyza
**_Dysphania numana_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 227.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 228.jpg Tập tin:06-Dysphania numana.JPG
**_Ormetica sypilus_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Ormetica sypilus.JPG Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 099.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 13.jpg
**_Eumelea rosalia_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 368.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 400.jpg
**_Dysschema eurocilia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Dysschema eurocilia.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 40.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 178.jpg Tập tin:Dysschema
**_Hyperythra lutea_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 307.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 370.jpg
**_Melanchroia chephise_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:White Tipped Black (Melanchroia chephise) (306331197).jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 21.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 381.jpg
**_Ernassa justina_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen supplement- pl. 19.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 383.jpg
**Bezirk Mürzzuschlag** là một huyện của bang của Styria ở Áo. ## Các đô thị Các khu ngoại vi, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ. *
**Huyện Antwerpen** (; ) là một trong ba huyện hành chính ở tỉnh Antwerpen, Bỉ. Huyện này vừa là huyện hành chính và huyện tư pháp. Lãnh thổ của huyện tư pháp Antwerp trùng với
**Glabbeek** là một đô thị ở tỉnh Vlaams-Brabant. Đô thị này bao gồm các thị xã Attenrode, Bunsbeek, Glabbeek, Kapellen, Wever và Zuurbemde. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006,, Glabbeek có tổng
**Wuustwezel** là một đô thị ở về phía bắc của the tỉnh Antwerpen, tại biên giới Hà Lan. Đô thị này bắt đầu vào năm 1977, khi Wuustwezel được sáp nhập với đô thị Loenhout.
**_Bastilla joviana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở khu vực châu Á tới Moluccas và ở New Guinea và Úc. Nó cũng có mặt ở Nam Phi. Ấu trùng