✨Enyo gorgon

Enyo gorgon

Enyo gorgon là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México đến phần phía bắc của Nam Mỹ.

Sải cánh dài 66–72 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6, tháng 8 đến tháng 9 và từ tháng 12 đến tháng 1 tại Costa Rica. Ở Bolivia, cá thể trưởng thành được ghi nhận từ tháng 10 đến tháng 11. Nó được ghi nhận vào tháng 8 ở Mato Grosso tại Brazil và vào tháng 2 ở Peru.

Ấu trùng ăn các loài Vitaceae, bao gồm Vitus tiliifolia, cũng như Tetracera volubilis của họ Dilleniaceae.

(Toulouse) Enyo gorgon MHNT CUT 2010 0 527 - Maripasoula, Guyane France - female dorsal.jpg| ♀ (Toulouse) Enyo gorgon MHNT CUT 2010 0 527 - Maripasoula, Guyane France - female ventral.jpg| ♀ △ ## Hình ảnh Tập tin:Suriname in its region.svg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 2- plate 142.jpg Tập tin:CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 3- pl 225.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Enyo gorgon_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México đến phần phía bắc của Nam Mỹ. Sải cánh dài 66–72 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Enyo bathus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Peru và Bolivia. Nó tương tự như _Enyo gorgon_ và _Enyo taedium taedium_, nhưng không có khoang trên bụng. Có lẽ
**_Enyo_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Enyo bathus_ - (Rothschild 1904) *_Enyo boisduvali_ - (Oberthur 1904) *_Enyo cavifer_ - (Rothschild & Jordan 1903) *_Enyo gorgon_ - (Cramer 1777) *_Enyo
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
nhỏ|244x244px|_[[Perseus và Graeae_ (tranh của Edward Burne-Jones, 1892)]] Trong thần thoại Hy Lạp, **Graeae** (tiếng Hy Lạp cổ đại: Γραῖαι; , có nghĩa là "bà già"), là ba chị em nữ thần có mái tóc