nhỏ|phải
Joseph Henry (1797-1878) là nhà vật lý học người Mỹ. Ông là khoa học đã phát hiện ra hiện tượng tự cảm vào năm 1832. Ngoài ra, ông còn là người nghiên cứu hiện tượng cảm ứng điện từ, cái mà Michael Faraday cũng nghiên cứu và là người đầu tiên tìm ra quy luật của nó.
Cuộc đời và sự nghiệp
Joseph Henry sinh ra trong một gia đình nghèo, bố mất sớm (thật giống với trường hợp của Faraday). Năm 14 tuổi (1811), Henry đã phải học việc tại một hiệu đồng hồ tại New York. Sau đó, ông trở thành một giáo viên. Khi Faraday nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ, Henry cũng đã chú ý tới nó và nghiên cứu về nó hầu như đồng thời với nhà khoa học bên kia Đại Tây Dương. Ông đã phải dành cả một kỳ nghỉ hè để thực hiện công việc ấy. Đáng tiếc là một năm sau nhà vật lý người Mỹ công bố những kết quả nghiên cứu của mình khi Faraday đã công bố trước và giành ưu tiên bản quyền phát minh.
.
Đơn vị Henry
Đơn vị Henry được đặt theo tên của Joseph Henry. Đây là đơn vị đo độ tự cảm của ống dây. Còn Faraday là cái tên được dùng để làm đơn vị fara, đơn vị đo điện dung của tụ điện. Đây là hai đơn vị thuộc hệ đo lường SI. Không hiểu sao do định mệnh hay do vô tình, trong mạch điện tạo ra dao động điện từ bao giờ cũng có tụ điện và ống dây, hai thứ có đơn vị đo liên quan đến Faraday và Henry, những người vốn có nhiều điểm giống nhau trong lúc sinh thời của mình (nhà nghèo, cha mất sớm, phải đi học việc khi mới hơn 10 tuổi, tự học và theo đuổi đam mê điện từ học).
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|phải **Joseph Henry** (1797-1878) là nhà vật lý học người Mỹ. Ông là khoa học đã phát hiện ra hiện tượng tự cảm vào năm 1832. Ngoài ra, ông còn là người nghiên cứu hiện
**Joseph Henry Blackburne** (10 tháng 12 năm 1841 - 1 tháng 9 năm 1924), biệt danh là "Cái chết đen", thống trị cờ vua Anh trong phần sau của thế kỷ 19. Blackburne học chơi
nhỏ|Nhà Vật lý Mỹ Joseph Henry **Henry**, ký hiệu H, đơn vị đo cảm ứng điện L trong hệ SI, lấy theo tên nhà Vật lý Mỹ Joseph Henry. ## Định nghĩa Một henry là
**William Henry Bury** (25 tháng 5 năm 1859 - 24 tháng 4 năm 1889) bị nghi ngờ là kẻ giết người hàng loạt "Jack the Ripper" nổi tiếng. Ông bị treo cổ vì vụ giết
**Michel Henry** (1922, Hải Phòng, Việt Nam - 2002, Albi, Pháp) là nhà triết học, tác gia người Pháp đương đại. Ông cùng với nhà dân tộc học Georges Condominas (1921-2011) là những học giả,
nhỏ|Sir Henry Ellis, 1836 in thạch bản của Henry Corbould. **Henry Ellis** KH(Royal Guelphic Order) FRS(Fellowship of the Royal Society) FSA(Society of Antiquaries of London) (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1777 – mất ngày
**William Henry Keeler** (1931 – 2017) là một Hồng y người Hoa Kỳ của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông từng đảm nhận vai trò Hồng y Đẳng Linh mục Nhà thờ S. Maria degli
**Henry Cavendish** (10 tháng 10 năm 1731 - 24 tháng 3 năm 1810) là một nhà vật lý, hóa học người Anh người đã phát hiện ra hiđrô, tính ra được một hằng số hấp
**Henry Agard Wallace** (7 tháng 10 năm 1888 – 18 tháng 11 năm 1965) là Phó Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1941-1945), Bộ trưởng Nông nghiệp (1933-1940), và Bộ trưởng Thương mại (1945-1946).
**Patrick Joseph Hayes** (20 tháng 11 năm 1867 – 4 tháng 9 năm 1938) là một hồng y người Mỹ của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông giữ chức Tổng giám mục Tổng giáo phận
**Cuộc vây hãm pháo đài William Henry** là một phần của cuộc chiến tranh Bảy năm ở Bắc Mỹ, xảy ra trong tháng 8 năm 1757 bởi tướng Pháp Louis-Joseph de Montcalm chống lại quân
thumb|F.L. Brown, S.P. Leet, Reverend J.G. Holdcroft, Marion Lawrence, Henry John Heinz, và Giám mục [[Joseph Crane Hartzell năm 1917]] **Henry John Heinz** (11 tháng 10 năm 1844 - 14 tháng 5 năm 1919) là
**Joseph Hooton Taylor, Jr.** sinh ngày 29.3.1941 là nhà vật lý thiên văn người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1993 chung với Russell Alan Hulse "cho công trình phát hiện một sao
**_Bức tượng Joseph Hooker cưỡi ngựa_** (đôi khi được gọi là _Tướng Joseph Hooker_) là một bức tượng đồng đặt bên ngoài Tòa nghị viện tiểu bang Massachusetts, đối diện với Phố Beacon ở Boston,
**Joseph Boniface de La Môle** (khoảng 1526 - 30 tháng 4 năm 1574) là một nhà quý tộc người Huguenot (nhóm người Pháp theo đạo Tin Lành). Ông là người tỉnh Provence và là tình
**Jacques-Joseph Ebelmen** (10 tháng 7 năm 1814 - 31 tháng 3 năm 1852) là một nhà hóa học người Pháp. ## Tiểu sử Ebelmen là con của Claude Louis Ebelmen là một kiểm lâm và
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng. __NOTOC__ ## A * Ernst Abbe - Đức (1840-1905) * Hannes Alfvén - Thụy Điển (1908-1995) * Luis Alvarez - Hoa Kỳ (1911-1988) *
nhỏ|alt=Au milieu d'une cérémonie militaire, Alfred Dreyfus se tient droit en uniforme vierge de tout insigne. Ses insignes et son fourreau sont à ses pieds, et en face de lui, un adjudant est en train
**Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ** (tiếng Anh: National Academy of Sciences, viết tắt **NAS**) là một tổ chức ở Hoa Kỳ mà các thành viên phục vụ _pro bono_ (tình nguyện
**John Murphy Farley** (20 tháng 4 năm 1842 – 17 tháng 9 năm 1918) là một hồng y người Mỹ gốc Ireland của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông giữ chức Tổng giám mục Tổng
**Laurentia** (định danh hành tinh vi hình: **162 Laurentia**) là một tiểu hành tinh lớn và tối ở vành đai chính. Ngày 21 tháng 4 năm 1876, anh em nhà thiên văn học người Pháp
Ngày **4 tháng 3** là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 302 ngày trong năm. ## Sự kiện *581 – Bắc Chu Tĩnh Đế dâng hoàng đế tỉ, nhường ngôi
Ngày **17 tháng 12** là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 14 ngày trong năm. ## Sự kiện *1538 – Giáo hoàng Phaolô III rút phép thông công Quốc vương
**Viện Smithsonian**, tức **Smithsonian Institution** ( ), hoặc **Smithsonian**, là một nhóm các bảo tàng và trung tâm giáo dục và nghiên cứu, là khu phức hợp lớn nhất trên thế giới, do Chính phủ
**Szymon Abramowicz Winawer** (6 tháng 3 năm 1838 – 29 tháng 11 năm 1919 cùng tại Warszawa) là một kỳ thủ cờ vua Ba Lan, đã từng vô địch Đức năm 1883. ## Kết quả
**Michael Faraday**, FRS (ngày 22 tháng 9 năm 1791 – ngày 25 tháng 8 năm 1867) là một nhà hóa học và vật lý học người Anh (hoặc là _nhà triết học tự nhiên_, theo
**Căn cứ Thủy quân Lục chiến Trại Pendleton** () là một căn cứ duyên hải phía Tây chính của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ và phục vụ như căn cứ huấn luyện vừa bộ
thumb|Hình minh họa hoạt động của một [[mạch LC, là một mạch RLC không có trở kháng. Dòng chảy qua lại giữa các bản tụ và xuyên qua cuộn cảm. Năng lượng dao động qua
phải|nhỏ|299x299px|Máy tạo mẫu nhanh sử dụng [[Selective laser sintering|công nghệ thiêu kết laser có chọn lọc (SLS)]] nhỏ|Cắt lớp mô hình 3D **Tạo mẫu nhanh** là một nhóm các kỹ thuật được sử dụng để
nhỏ **Định luật cảm ứng Faraday** là định luật cơ bản trong điện từ, cho biết từ trường tương tác với một mạch điện để tạo ra sức điện động (EMF) - một hiện tượng
thumb|right|Một loại động cơ AC công nghiệp với hộp thiết bị đầu cuối ở phía trên và đầu ra trục quay ở bên trái. Động cơ như vậy được sử dụng rộng rãi cho máy
nhỏ|alt=Chữ thay thế|Bảng mã Morse. **Mã Morse** hay **mã Moóc-xơ** là một phương pháp được sử dụng trong viễn thông để mã hóa văn bản ký tự như trình tự chuẩn của hai khoảng thời
**ALGOL** (viết tắt từ **ALGO**rithmic **L**anguage) là một họ các ngôn ngữ lập trình máy tính bắt buộc được phát triển vào năm 1958. ALGOL ảnh hưởng lớn đến nhiều ngôn ngữ khác và là
**Amma A. Twum-Amoah** là một nhà ngoại giao Ghana, người đã làm việc cho các quan hệ đối ngoại của Ghana trong các năng lực khác nhau và hiện là Đại sứ của Ethopia của
**Steve Carr** là một nhà đạo diễn điện ảnh, đạo diễn video âm nhạc và nhà sản xuất điện ảnh. ## Danh sách phim điện ảnh ### Vai trò đạo diễn * _Next Friday_ (2000)
nhỏ|Lịch sử phát thanh **Lịch sử phát thanh** hay **lịch sử truyền thanh** hay **lịch sử radio** nói về sự hình thành và phát triển của phát thanh (truyền thanh). Đây là ngành có lịch
thumb|Franklin L. Pope trong ấn bản tháng 8 năm 1892 của [[Tạp chí Cassier's.]] **Franklin Leonard Pope** (2 tháng 12 năm 1840 - 13 tháng 10 năm 1895) là một kỹ sư, nhà thám hiểm
[[Tập_tin:BuzzerSymbol.png|nhỏ|147x147px|Ký hiệu điện của máy con ve ]] **Máy con ve** là một thiết bị phát ra âm thanh, có thể là thiết bị sử dụng cơ, cơ điện tử hoặc áp điện. Máy con
**_G.I. Joe: Báo thù_** (tựa gốc: **_G.I. Joe: Retaliation_**) là một phim hành động khoa học viễn tưởng quân sự do Jon M. Chu đạo diễn và kịch bản viết bởi Rhett Reese và Paul
**Joseph Henry Butler** (1879 – tháng 8 năm 1941) là một thủ môn bóng đá người Anh có 457 lần ra sân ở Football League cho Stockport County, Clapton Orient, Glossop, Sunderland và Lincoln City.
**Gambit Blackburne Shilling** là một cái tên có phần hài hước dành cho một khai cuộc không rõ ràng, có nguồn gốc từ một nhánh của Ván cờ Italia, nó bắt đầu với các nước
**Bẫy Légal**, hay **Bẫy Blackburne** (còn được biết đến với tên gọi **Thí quân Légal Pseudo** hay **Mat Légal**) là một bẫy khai cuộc, đặc trưng bởi việc thí Hậu của Trắng theo sau đó
**_Cuộc phỏng vấn_** (tiếng Anh: _The Interview_) là một bộ phim hài năm 2014 của Mỹ về chính trị của hai đạo diễn Seth Rogen và Evan Goldberg sau phim _This is the End_ (2013).
**_J'accuse_** (tựa tiếng Anh: **_An Officer and a Spy_**) là một bộ phim điện ảnh cổ trang của Pháp-Ý năm 2019 do Roman Polanski đạo diễn về vụ bê bối Dreyfus, với kịch bản chắp
**Mikhail Ivanovich Chigorin** (cũng viết là _Tchigorin_; ; - ) là một kỳ thủ cờ vua hàng đầu của Đế chế Nga. Ông đã chơi hai trận tranh chức vô địch thế giới với Wilhelm
phải|nhỏ| Zukertort và Steinitz, New Orleans 1886 (khắc gỗ) **Giải vô địch cờ vua thế giới năm 1886** là trận đấu tranh ngôi vô địch cờ vua thế giới chính thức đầu tiên, giữa Wilhelm
**Joseph Henry Charles Ing** (16 tháng 10 năm 1890 - 1977) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh phải thi đấu ở Football League cho Clapton
**Giải Oscar cho thiết kế sản xuất xuất sắc nhất** (trước năm 2012 là _Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất_) là một trong các giải Oscar mà Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ
Đây là **danh sách các nhà khoa học Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland**: nhỏ|[[Isaac Newton đang làm việc tại phòng thí nghiệm.]] nhỏ|Khoa học gia người Ăng-lô Ái Nhĩ Lan, [[Robert Boyle,