✨Jäger
Jäger (hay Jager, Jaeger hoặc Jæger ; ) là một họ tiếng Đức phổ biến. Nó có nghĩa là "thợ săn" trong tiếng Đức. Họ có liên quan đến họ này trong các thứ tiếng khác bao gồm De Jager, Jääger, Jágr, Yaeger và Yeager.
Họ này có thể là:
Trong nghệ thuật và giải trí
Diễn xuất
- Frederick Jaeger (1928–2004), diễn viên gốc Đức
- Giáo sư Jager, nghệ danh của Scott Folsom, người đồng sáng lập đoàn biểu diễn League of STEAM
Nhân vật hư cấu
- Eren Jaeger, nhân vật chính trong loạt manga Đại chiến Titan của tác giả Isayama Hajime
Âm nhạc
- August Jaeger (1860–1909), nhà phát hành nhạc người Anh gốc Đức
- Finne Jager, DJ nhạc trance đến từ Hà Lan
- Marike Jager (sinh năm 1979), ca sĩ, nghệ sĩ guitar và nhà soạn nhạc đến từ Hà Lan
- Robert E. Jager (sinh năm 1939), nhà soạn nhạc Hoa Kỳ
Sản xuất
- Patrick Jager (sinh năm 1968), nhà sản xuất và điều hành truyền hình Hoa Kỳ
Nghệ thuật tạo hình
- Alex Jaeger, giám đốc nghệ thuật và nhà thiết kế trang phục người Mỹ
- Gerrit de Jager (sinh năm 1954), họa sĩ truyện tranh người Hà Lan
- Gustav Jaeger (họa sĩ) (1808–1871), họa sĩ người Đức
- Michael Jäger (nghệ sĩ) (sinh năm 1956), nghệ sĩ người Đức
- Stefan Jäger (1877–1962), họa sĩ
Văn học
- Frank Jæger (1926–1977), nhà thơ Đan Mạch
- Hans Jæger (1854–1910), nhà văn, nhà triết học và nhà hoạt động chính trị người Na Uy
Trong chính phủ và chính trị
- Alvin Jaeger (sinh năm 1943), chính trị gia
- Friedrich Gustav Jaeger (1895–1944), chiến sĩ kháng chiến ở Đức Quốc xã và là thành viên của Âm mưu 20 tháng 7
- Hans Jæger (1854–1910), nhà văn, nhà triết học và nhà hoạt động chính trị người Na Uy
- Jan Kees de Jager (sinh năm 1969), doanh nhân CNTT và chính trị gia ở Hà Lan
- Karl Jäger (1888–1959), thủ lĩnh Đức Quốc xã sinh ra ở Thụy Sĩ, chỉ huy của SD Einsatzkommando 3
- Richard Jaeger (1913–1998), chính trị gia người Đức
Trong tôn giáo
- Jacob de Jager (1923–2004), Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giêsu Kytô
- Lorenz Jaeger (1892–1975), Giám mục người Đức của Giáo hội Công giáo La mã
- Maximilian Jaeger (1915–1999), Bộ trưởng Thụy Sĩ tại Budapest từ 1936 đến 1944
- Willigis Jäger (1925–2020), giáo chủ Biển Đức, nhà thần bí và thiền sư
Trong khoa học và học thuật
- Edmund Jaeger (1887–1983), nhà sinh vật học Hoa Kỳ
- Eduard Jäger von Jaxtthal (1818–1884), bác sĩ nhãn khoa người Áo
- Eric Jager (sinh năm 1957), giáo sư khoa tiếng Anh tại Đại học California, Los Angeles
- Frans Maurits Jaeger (1877–1945), nhà hóa học người Hà Lan
- Gustav Jäger (nhà tự nhiên học) (1832–1917), nhà tự nhiên học và bác sĩ người Đức
- Hermann Jaeger (1844–? ), nhà rượu vang học người Thụy Sĩ
- Marilyn Jager Adams (sinh năm 1948), nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nhận thức và giáo dục
- Peter Jäger, nhà nhện học người Đức
- Werner Jaeger (1888–1961), nhà cổ điển người Đức
Trong thể thao
- Adolf Jäger (1889–1944), cầu thủ bóng đá nghiệp dư người Đức
- Andrea Jaeger (sinh năm 1965), vận động viên quần vợt người Mỹ và nhà nhân đạo
- Gisela Jäger, tay chèo người Đức
- Jaromír Jágr (sinh năm 1972), vận động viên khúc côn cầu trên băng người Séc
- Jeff Jaeger (sinh năm 1964), cựu cầu thủ sút điểm bóng bầu dục Mỹ
- Jens Jäger (sinh năm 1963), vận động viên xe lăn người Đức, vận động viên Paralympic mùa đông 2010
- Jonathan Jäger (sinh năm 1978), cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức gốc Pháp
- Martin Jágr (sinh năm 1979), cầu thủ của Liên đoàn bóng bầu dục Séc
- Peta Taylor (tên đã kết hôn Mary Jaegar, 1912–1989), vận động viên cricket người Anh
- Thomas Jäger (sinh năm 1976), tay đua người Đức
- Tom Jager (sinh năm 1964), vận động viên bơi tự do Hoa Kỳ
- Werner Jäger (sinh năm 1959), vận động viên trượt băng tốc độ trên băng người Áo
- Evan Jager (sinh năm 1989), huy chương bạc 3000 m Vượt chướng ngại vật tại Thế vận hội Rio 2016
Trong các lĩnh vực khác
- August Jäger (21 tháng 8 năm 1887 - 17 tháng 6 năm 1949), quan chức Đức thời Đức Quốc xã.
- Jan Kees de Jager (sinh năm 1969), doanh nhân CNTT và chính trị gia ở Hà Lan
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Jäger** (hay **Jager**, **Jaeger** hoặc **Jæger** ; ) là một họ tiếng Đức phổ biến. Nó có nghĩa là "thợ săn" trong tiếng Đức. Họ có liên quan đến họ này trong các thứ tiếng
nhỏ| Harald Jäger tại một buổi nói chuyện ở [[Liverpool University (2014)]] **Harald Jäger** (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1943) là một trung tá mật thám thuộc Bộ An ninh Quốc gia (Stasi) của
**Jan Cornelis "Jan Kees" de Jager** (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1969) là một chính khách người Hà Lan đã nghỉ hưu của đảng Kháng cáo Dân chủ Kitô giáo (CDA). Ông là Giám
**3798 de Jager** (2402 T-3) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 10 năm 1977 bởi Cornelis Johannes van Houten, Ingrid van Houten-Groeneveld và Tom Gehrels ở Đài
Đây là danh sách các loài nhện trong họ Sparassidae. ## Adcatomus _Adcatomus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus ciudadus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus flavovittatus_ (Simon, 1897) ## Anaptomecus _Anaptomecus_ Simon, 1903 * _Anaptomecus levyi_ Jäger, Rheims
**_Heteropoda_** là một chi nhện trong họ Sparassidae. ## Các loài _Heteropoda_ Latreille, 1804 * _Heteropoda acuta_ Davies, 1994 * _Heteropoda aemulans_ Bayer & Jäger, 2009 * _Heteropoda afghana_ Roewer, 1962 * _Heteropoda alta_ Davies,
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ Amaurobiidae. ## Alloclubionoides _Alloclubionoides_ Paik, 1992 * _Alloclubionoides amurensis_ (Ovtchinnikov, 1999) * _Alloclubionoides bifidus_ (Paik, 1976) * _Alloclubionoides circinalis_ (Gao et al., 1993) *
**_Draconarius_** là một chi nhện trong họ Agelenidae. ## Các loài Phân loại The World Spider Catalog 13.0: * _Draconarius abbreviatus_ Dankittipakul & Wang, 2003 * _Draconarius absentis_ Wang, 2003 * _Draconarius acidentatus_ (Peng &
**_Clubiona_** là một chi nhện trong họ Clubionidae. ## Danh sách loài Danh sách theo Selon The World Spider Catalog 13.5: * _Clubiona abbajensis_ Strand, 1906 * _Clubiona aberrans_ Dankittipakul, 2012 * _Clubiona abboti_ L.
**_Psechrus_** là một chi nhện trong họ Psechridae. ## Các loài * _Psechrus aluco_ Bayer, 2012 — Java * _Psechrus ancoralis_ Bayer & Jäger, 2010 — Laos, Thailand * _Psechrus annulatus_ Kulczynski, 1908 — Java
**Gustav Karl Heinrich Ferdinand Emil von Arnim** (28 tháng 1 năm 1829 tại Potsdam – 20 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng
**Thảm sát Ponary** (, , ) là những vụ hành quyết hàng loạt do quân Đức Quốc Xã chiếm đóng Ba Lan và tay sai Litva thực hiện trong Chiến tranh thế giới thứ hai
**Hermann** Georg Friedrich Karl **von Randow** (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh
**Bernhard Friedrich von Krosigk** (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (_Fideikommissherr_) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện
**Heinrich Ludwig Franz von Plonski ** (5 tháng 12 năm 1802 tại Bernau – 1880) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh. Ông đã từng tham
**_T-34_** (, tựa Việt: _Chiến tăng huyền thoại_) là một bộ phim chiến tranh do Nga phát hành năm 2019, do Mitchsey Sidorov làm đạo diễn. Đây là một trong các phim có nội dung
nhỏ|Chân dung Calixthe Beyala **Calixthe Beyala** (sinh năm 1961) là một nhà văn người Cameroon-Pháp, tác phẩm của cô chủ yếu bằng tiếng Pháp. ## Tiểu sử Là một thành viên của người Eton, cô
**Nhà thờ Thánh Antôn thành Pandova ở Košice** (tiếng Slovakia: _Kostol svätého Antona Paduánskeho v Košice_), còn được gọi là **Nhà thờ Dòng Phanxicô** hoặc **Nhà thờ Chủng viện**, là một nhà thờ ban đầu
John Lennon, Paul McCartney, George Harrison, Stuart Sutcliffe và Pete Best thường xuyên lưu diễn tại thành phố Hamburg, Tây Đức trong khoảng từ tháng 8 năm 1960 tới tháng 12 năm 1962. Giai đoạn
**_Truyện kể gia đình cho trẻ em_** () là một tập hợp các truyện cổ tích tiếng Đức lần đầu tiên được xuất bản năm 1812 bởi Anh em nhà Grimm, Jacob và Wilhelm. Bộ
Đây là danh sách các loài nhện trong họ Caponiidae. ## Calponia _Calponia_ Platnick, 1993 * _Calponia harrisonfordi_ Platnick, 1993 ## Caponia _Caponia_ Simon, 1887 * _Caponia abyssinica_ Strand, 1908 * _Caponia braunsi_ Purcell, 1904
**Psechridae** là một họ nhện. Họ này gồm có 2 chi và 24 loài. ## Các chi và loài * _Eomatachia_ Petrunkevitch, 1942 † (hóa thạch, oligocene) :* _Eomatachia latifrons_ Petrunkevitch, 1942 † (hóa thạch
**_Pholcus_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pholcus abstrusus_ Yao & Li, 2012 — China * _Pholcus acutulus_ Paik, 1978 — Korea * _Pholcus
**Franz Friedrich Szeliga von Zychlinski** (27 tháng 3 năm 1816 tại Allenburg – 17 tháng 3 năm 1900 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ
**_Anahita_** là một chi nhện trong họ Ctenidae. ## Các loài *_Anahita aculeata_ (Simon, 1897) – West, Central Africa *_Anahita blandini_ Benoit, 1977 – Ivory Coast *_Anahita centralis_ Benoit, 1977 – Central Africa *_Anahita concrassata_
nhỏ|Helmut von Gordon **Helmuth von Gordon** (30 tháng 7 năm 1811 tại Kolberg – 26 tháng 12 năm 1889 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng
**Friedrich Wilhelm Ludwig Fürchtegott von Bonin** (14 tháng 11 năm 1824 tại Köln – 11 tháng 10 năm 1885 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
**Ludwig Karl Heinrich von Sobbe** (9 tháng 3 năm 1835 tại Trier – 7 tháng 11 năm 1918 tại Berlin-Charlottenburg), là một Thượng tướng Bộ binh của Đức, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh
alt=Photograph of Dana International during a performance|thumb|[[Dana International, người chuyển giới đầu tiên tham dự cuộc thi và là người chiến thắng đại diện cho Israel]] Cuộc thi Eurovision Song Contest có lượng người hâm
**_Trận đấu cuối cùng_** (tiếng Anh: _The Last Duel_) là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại hành động - sử thi - chính kịch của Anh - Mỹ công chiếu năm 2021, do
**Cụm tập đoàn quân E** () là một Tập đoàn quân Đức hoạt động trong Thế chiến thứ hai. Nó được thành lập vào ngày 1 tháng 1 năm 1943 trên cơ sở phát triển
Larisa Neiland và Mark Woodforde là đương kim vô địch nhưng chỉ có Neiland thi đấu và đánh cặp với John-Laffnie de Jager. Neiland và de Jager thất bại trong trận chung kết 6–3, 6–7
**_The Room_** là một bộ phim điện ảnh chính kịch độc lập của Mỹ năm 2003, do Tommy Wiseau viết kịch bản, sản xuất và đạo diễn, đồng thời thủ vai nam chính cùng với
**_Eratigena_** là một chi nhện trong họ Agelenidae. Hầu hết các loài của chi này được chuyển từ chi _Tegenaria_ vào năm 2013. Hai loài tiêu biểu nhất của chi này là _Eratigena agrestis_ có
nhỏ|Trụ sở chính của Quân đoàn I ở Königsberg nhỏ|Quân đoàn 1 trong Đế quốc Đức, trước Thế chiến thứ nhất **Quân đoàn I** (Tiếng Đức: **_I. Armee-Korps / I AK_**) là một đơn vị
phải|nhỏ| Samuel Siegfried Karl von Basch **Samuel Siegfried Karl _Ritter_ von Basch** (9 tháng 9 năm 1837, Praha25 tháng 4 năm 1905) là bác sĩ người Áo - Do Thái. Ông là thầy thuốc riêng
**Trận Stalingrad** (23 tháng 8 năm 19422 tháng 2 năm 1943) là một trận đánh lớn diễn ra trong Chiến tranh Xô-Đức giữa Đức Quốc xã cùng với các nước thuộc địa và Hồng quân
nhỏ|Erich von Däniken **Erich von Däniken** (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1935 ở Zofingen, Thụy Sĩ) là một tác giả ưa thích tranh luận, nổi tiếng với các nghiên cứu về vấn đề các
**Vũ Thu Minh** (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1977), thường được biết đến với nghệ danh **Thu Minh**, là một nữ ca sĩ người Việt Nam. Được mệnh danh là "nữ hoàng nhạc dance"
**Họ Cước thần** hay còn gọi **họ Thủy rêu**, **họ Xuyên đài thảo** (tiếng Trung: 川苔草科, nghĩa đen: cỏ rêu sông) (danh pháp khoa học: **_Podostemaceae_**) là một họ trong bộ _Malpighiales_. Nó bao gồm
**Jean Sibelius** (, gần giống: _Gian Si-bê-li-út_; tên khai sinh là **Johan Julius Christian Sibelius**; 8 tháng 12 năm 1865 – 20 tháng 9 năm 1957) là một nhà soạn nhạc Phần Lan cuối thời
**Georg Wilhelm Friedrich Hegel** (; Ludwig Fischer và mẹ cậu bé vẫn sống ở Jena. thumb|upright=0.7|[[Friedrich Immanuel Niethammer (1766–1848) rộng lượng hỗ trợ tài chính cho Hegel và giúp ông có được nhiều chức vụ.]]
nhỏ|Lính dù của quân đội [[Lục quân Anh|Anh, Ý và Mỹ trong cuộc tập trận ở Pordenone, Ý năm 2019]] **Lính dù** là một lực lượng tác chiến đặc biệt dùng dù nhảy vào các
**Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức** () là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện cho Đức tại các giải đấu bóng đá quốc tế kể từ năm 1908. Kể từ khi
**Augsburg** (phiên âm tiếng Việt: **Au-xbuốc**; , , ; ) là một thành phố nằm tại Schwaben, bang Bayern, miền nam Đức. Đây là thành phố lớn thứ ba ở bang sau Munich và Nuremberg
**Trận Waterloo** (phiên âm tiếng Việt: **Oa-téc-lô**) là trận chiến diễn ra vào ngày Chủ nhật 18 tháng 6 năm 1815, gần Waterloo, thuộc Bỉ. Quân Pháp dưới sự chỉ huy của Hoàng đế Napoleon
**Messerschmitt Me 262** _Schwalbe_ (tiếng Đức, nghĩa là _Chim nhạn_) là máy bay tiêm kích phản lực đầu tiên trên thế giới, do Đức chế tạo. Nó được sản xuất trong chiến tranh thế giới
**Hổ Java** (danh pháp ba phần: _Panthera tigris sondaica_) là một phân loài hổ đã tuyệt chủng, loài này đã tồn tại trên đảo Java của Indonesia. Nòi này có lẽ đã tuyệt chủng từ