✨Isogona

Isogona

Isogona là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Các loài

  • Isogona natatrix Guenée, 1852
  • Isogona punctipennis Grote, 1883
  • Isogona scindens Walker, 1858
  • Isogona segura Barnes, 1907
  • Isogona snowi J.B. Smith, 1908
  • Isogona tenuis Grote, 1872
  • Isogona texana J.B. Smith, 1900
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Isogona_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Isogona natatrix_ Guenée, 1852 * _Isogona punctipennis_ Grote, 1883 * _Isogona scindens_ Walker, 1858 * _Isogona segura_ Barnes, 1907 * _Isogona snowi_
**_Isogona snowi_** (tên tiếng Anh: _Snow's Owlet_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Texas và México. Sải cánh dài 20–25 mm. Con trưởng thành bay quanh năm.
**_Isogona tenuis_** (tên tiếng Anh: _Thin-lined Owlet_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ontario, Wisconsin, Ohio và New Jersey, phía nam đến Florida và Texas. Sải cánh dài 28–30 mm.
**_Isogona scindens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở phần phía nam của Hoa Kỳ tới Paraguay và on St. Kitts, Antigua, Grenada, Jamaica, Cuba, Hispaniola và St. Croix.
**_Isogona texana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Texas. Sải cánh dài khoảng 24 mm.
**_Isogona punctipennis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Arizona. Sải cánh dài 23–26 mm.
**_Isogona segura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Arizona. Sải cánh dài 25–29 mm.
**_Isogona natatrix_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Texas.
**_Isogona scissa_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona reniformis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona gortynoides_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona continua_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona capitalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona albistellata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona agilaria_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona acygonia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Isogona acuna_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena_** là một chi bướm đêm thuộc họ họ Erebidae. Chi này gồm các loài thuộc _Bomolocha_ cũ. Chúng không di cư, qua mùa đông dưới dạng nhộng. ## Các loài Còn tồn tại: *
*_Iambia_ *_Iambiodes_ *_Ianius_ *_Ichneutica_ *_Ichthyopselapha_ *_Idalima_ *_Idia_ *_Idicara_ *_Ikondiana_ *_Ilarus_ *_Ilattia_ *_Ilsea_ *_Iluza_ *_Ilyrgis_ *_Ilyrgodes_ *_Imitator_ *_Imleanga_ *_Immetalia_ *_Imosca_ *_Inabaia_ *_Incita_ *_Indocala_ *_Ingura_ *_Inguridia_ *_Insolentipalpus_ *_Interdelta_ *_Internoctua_ *_Iodopepla_ *_Iontha_ *_Ipanephis_ *_Ipanica_ *_Ipermarca_ *_Ipimorpha_ *_Ipiristis_ *_Ipnea_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm