✨Hypena

Hypena

Hypena là một chi bướm đêm thuộc họ họ Erebidae. Chi này gồm các loài thuộc Bomolocha cũ. Chúng không di cư, qua mùa đông dưới dạng nhộng.

Các loài

Còn tồn tại:

  • Hypena abalienalis Walker, 1859
  • Hypena abjuralis Walker, 1859
  • Hypena abyssinalis Guénée, 1854
  • Hypena annulalis Grote, 1876
  • Hypena appalachiensis (Butler, 1987)
  • Hypena atomaria (Smith, 1903)
  • Hypena baltimoralis Guénée, 1854
  • Hypena bijugalis Walker, 1859
  • Hypena californica Behr, 1870
  • Hypena conscitalis Walker, 1866
  • Hypena crassalis - Beautiful Snout (Fabricius, 1787)
  • Hypena deceptalis Walker, 1859
  • Hypena decorata J. B. Smith, 1884
  • Hypena degasalis Walker, 1859
  • Hypena edictalis Walker, 1859
  • Hypena eductalis Walker, 1859
  • Hypena euryzostra Turner, 1932
  • Hypena gonospilalis Walker, 1866
  • Hypena gypsospila Turner, 1903
  • Hypena henloa hoặc Hypena heuloa (Smith, 1905)
  • Hypena hoareae Holloway, 1977
  • Hypena humuli Harris, 1841
  • Hypena incognata Bethune-Baker, 1908
  • Hypena isogona Meyrick, 1889
  • Hypena labatalis Walker, 1859
  • Hypena laceratalis Walker, [1859]
  • Hypena lividalis (Hübner, 1796)
  • Hypena madefactalis Guénée, 1854
  • Hypena manalis Walker, 1859
  • Hypena mandatalis Walker, 1859
  • Hypena masurialis Guénée, 1854
  • Hypena minualis Guénée, 1854
  • Hypena modestoides Poole, 1989 (=Hypena modesta J. B. Smith, 1895)
  • Hypena munitalis Mann, 1861
  • Hypena neoeductalis Lafontaine & Schmidt, 2010 (=Hypena (Bomolocha) eductalis Hampson, 1895)
  • Hypena obesalis - Paignton Snout Treitschke, 1828
  • Hypena obsitalis (Hübner, 1813)
  • Hypena obsoleta Butler, 1877
  • Hypena opulenta (Christoph, 1877)
  • Hypena orthographa Turner, 1932
  • Hypena palpalis (Hübner, 1796)
  • Hypena palparia Walker, 1861
  • Hypena pelodes Turner, 1932
  • Hypena porrectalis Fabricius, 1794
  • Hypena proboscidalis - Snout (Linnaeus, 1758)
  • Hypena ramstadtii (Wyatt, 1967)
  • Hypena rostralis - Buttoned Snout (Linnaeus, 1758)
  • Hypena scabra Fabricius, 1798
  • Hypena simplex (Lucas, 1895)
  • Hypena sordidula Grote, 1872
  • Hypena strigata (Fabricius)
  • Hypena subidalis Guenée, 1854
  • Hypena subvittalis Walker, 1866
  • Hypena sylpha Butler, 1887
  • Hypena umbralis (Smith, 1884)
  • Hypena variabilis Druce, 1890
  • Hypena vega (Smith, 1900)
  • Hypena vetustalis Guénée, 1854 Tuyệt chủng:
  • Laysan Dropseed Noctuid Moth (Hypena laysanensis)
  • Hilo Noctuid Moth (Hypena newelli)
  • Lovegrass Noctuid Moth (Hypena plagiota)
  • Kaholuamano Noctuid Moth (Hypena senicula)

Hình ảnh

Tập tin:Hypena proboscidalis01.jpg Tập tin:Hypena.crassalis.jpg Tập tin:Hypena conscitalis.jpg Tập tin:Hypena Mudigere.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hypena_** là một chi bướm đêm thuộc họ họ Erebidae. Chi này gồm các loài thuộc _Bomolocha_ cũ. Chúng không di cư, qua mùa đông dưới dạng nhộng. ## Các loài Còn tồn tại: *
**_Hypena laceratalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài bản địa của Châu Phi (nhưng đã được du nhập một cách cố ý vào Úc năm 1965 để kiểm soát _Lantana
**_Hypena longipennis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Hypena longipennis0.jpg Tập tin:Hypena longipennis1.jpg Tập tin:Hypena longipennis2.jpg Tập tin:Hypena longipennis3.jpg
**_Hypena rostralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 27–32 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ tháng 8 đến tháng 10 và
**_Hypena proboscidalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 25–38 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ tháng 5 đến tháng 9. Ấu
**_Hypena crassalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Minh họa từ John Curtis's British Entomology Volume 6 Sải cánh dài 25–30 mm. Chiều dài cánh trước là
**_Hypena baltimoralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở phía đông của Hoa Kỳ, phía tây và phía nam đến Wisconsin, Missouri và Florida và Texas. Tập tin:Hypena baltimoralis2.jpg Sải
**_Hypena scabra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Canada phía nam đến Florida và Texas. It has also been reported từ Đảo Anh. Sải cánh dài 25–35 mm. Con
**_Hypena iconicalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Hypena iconicalis female.jpg Tập tin:Hypena iconicalis1.jpg
**_Hypena gonospilalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Hypena gonospilalis (6551654747).jpg Tập tin:Hypena gonospilalis2.jpg
**_Hypena newelli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Đây là loài đặc hữu của the Hawaii.
**_Hypena obsoleta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai, Oahu, Molokai, Maui, Lanai và Hawaii. Ấu trùng ăn _Paspalum conjugatum_ và dãy núi other grasses in the
**_Hypena obesalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài ca. 40 mm. Con trưởng thành bay in từ tháng 6 onwards. Ấu trùng ăn tầm
**_Hypena obsitalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải và ở Cận Đông và Trung Đông, phía nam tới Sahara. Sải cánh dài 28–36 mm. Con trưởng
**_Hypena munitalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Balkan và Armenia -vùng Kavkaz. Ở Levant nó được ghi nhận từ Liban và Israel. Con trưởng
**_Hypena palparia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Nova Scotia phía tây ngang qua miền nam Canada tới British Columbia, phía nam đến Alabama và Texas. Sải cánh dài
**_Hypena sordidula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Quebec và Maine phía nam đến miền bắc Florida và Texas, phía tây đến Louisiana và Kansas, phía bắc đến
**_Hypena edictalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Quebec và Maine phía nam đến Virginia và Kentucky, phía tây đến the foothills của Alberta và khu vực sông
**_Hypena humuli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó có ở bờ biển này đến bờ kia ở Canada phía nam ở phía đông đến Florida và Arkansas ở phía tây đến California.
**_Hypena madefactalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở extreme miền nam Canada (Quebec) tới Georgia và Texas. Sải cánh dài 25–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến
**_Hypena manalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Minnesota tới Nova Scotia, phía nam đến Florida và Texas. Sải cánh dài 23–28 mm. Con trưởng thành bay từ tháng
**_Hypena deceptalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Manitoba tới Quebec, phía nam đến Florida và Texas. It is absent from much of Coastal Plain though. Sải cánh
**_Hypena lividalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở phần phía tây của miền Cổ bắc và the Neotropics. Một lượng hiếm hoi migrant miền tây, miền trung và
**_Hypena bijugalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia ngang qua miền nam Canada tới đảo Vancouver, phía nam đến over the whole United States tới Florida.
**_Hypena abalienalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Canada tới miền bắc Florida và Texas. Sải cánh dài 25–33 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4
**_Hypena masurialis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. It is has a wide range, bao gồm Úc, Fiji, Quần đảo Cook, Eritrea, Kenya, Somalia, Uganda, Yemen and quần đảo Canaria. Sải cánh dài
**_Hypena senicula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Đây là loài đặc hữu của Kauai.
**_Hypena laysanensis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. Đây từng là loài sâu bướm đặc hữu của đảo Laysan- một trong những đảo thuộc quần đảo Tây Bắc Hawaii, Hoa Kỳ. Ấu trùng
**_Hypena plagiota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Đây là loài đặc hữu của Kauai, Oahu và Maui. Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài _Eragrostis_.
**_Hypena zyzzybae_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena zillana_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena zaplutagramma_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena zapluta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena yoshimalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena whiteleyi_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena walkeri_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena vulgatalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena vittatus_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena vittatavariegata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena vitellinalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena violaceodefinita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena viridifascia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena veronikae_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena vestita_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena vecordialis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena variegata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena varialis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena varia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena uniformis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Hypena uniformalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.