✨ISO 3166-2:BR

ISO 3166-2:BR

nhỏ|ISO 3166-2:BR ISO 3166-2:BR là chuẩn ISO định nghĩa mã địa lý. Nó là tập con của ISO 3166-2 áp dụng cho Brasil, đại diện cho 1 vùng và 26 bang. Mỗi mã hai phần bao gồm mã ISOhxics 3166-1 cho Brasil (BR) và ký tự 2 chữ số.

|

|}

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|ISO 3166-2:BR **ISO 3166-2:BR** là chuẩn ISO định nghĩa mã địa lý. Nó là tập con của ISO 3166-2 áp dụng cho Brasil, đại diện cho 1 vùng và 26 bang. Mỗi mã hai phần
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của bang Amazonas |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: Honor y Lealtad
(Tiếng Tây Ban Nha: _Danh dự và Lòng Trung thành_) _
|- | colspan="2" style="background-color:
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Trujillo |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: không có |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang }
_Vị trí trong Venezuela_ |-
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Anzoategui |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: Tumba de sus tiranos_ Lăng mộ của bạo chúa |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Apure |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: không có_ |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Apure
_Vị trí trong Venezuela_ |-
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Guarico |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: Si amas la libertad, ven a mis pampas_ Nếu bạn yêu thích sự tự do, đến đồng hoang của
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Barinas |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: Dios y Federación_ Chúa và Liên bang |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Barinas
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Zulia |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: _ |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Zulia
_Vị trí trong Venezuela_ |- |
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Portuguesa |- | align="center" colspan="2" | **Honor y Gloria** (Danh dự và Vinh quang) |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Portuguesa
_Vị
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Monagas |- | align="center" colspan="2" | **Resistió con valor** (Kháng chiến với lòng dũng cảm) |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Monagas
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Nueva Esparta |- | align="center" colspan="2" | |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Nueva Esparta
_Vị trí trong Venezuela_ |- |
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Falcón |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: Dios y Federación (Chúa và Liên bang) |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Falcón
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Lara |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: Libertad y Valor (Tự do và Dũng cảm) |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Delta Amacuro |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: La Paz en la Federación (Hòa bình trong Liên bang) |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" |
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Bolívar |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Bolívar
_Vị trí trong Venezuela_ |- | **Thành
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Cojedes |- | align="center" colspan="2" | _Khẩu hiệu: _Ad sum'' (Tôi ở đây) |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Barinas
_Vị trí
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Yaracuy |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Yaracuy
_Vị trí trong Venezuela_ |- | **Thành
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Sucre |- | align="center" colspan="2" | ''Khẩu hiệu: |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Sucre
_Vị trí trong Venezuela_ |- | **Thành
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Táchira |- | align="center" colspan="2" | center |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Táchira
_Vị trí trong Venezuela_ |- | **Thành lập**
|- | align="center" colspan="2" | Bang ca |- | align="center" colspan="2" | Carmañola Americana |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Vargas
_Vị trí trong Venezuela_ |- | **Thành lập**
(được
**Phương châm:** _Siempre libres cruceños seamos_ **Bài hát:** _Bajo el cielo más puro de América_ |- | bgcolor="white" align="center" colspan="2" | Hình:Santa Cruz in Bolivia.svg |- | **Thủ phủ** || Santa Cruz de la Sierra
|- | align="center" colspan="2" | Bài ca của Mérida |- | align="center" colspan="2" | |- | colspan="2" style="background-color: #ffffff; text-align: center;" | Vị trí bang Mérida
_Vị trí trong Venezuela_ |- | **Thành lập**
**Tiểu bang Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _U.S. state_) là 50 tiểu bang cùng thủ đô Washington, D.C. tạo thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Mỗi tiểu bang chia sẻ chủ quyền của mình với chính
**Tên miền quốc gia cấp cao nhất** (tiếng Anh: _Country code top-level domain_, viết tắt là **ccTLD**) hay gọi tắt là **tên miền quốc gia** là 1 tên miền cấp cao nhất Internet, được dùng