Hydrosaurus, tên gọi trong tiếng Anh là "sailfin lizards" (thằn lằn vây buồm), là một chi trong họ Agamidae. Các loài trong chi này là những loài thằn lằn tương đối to lớn và được đặt tên theo cấu trúc giống như buồm trên đuôi của chúng. Chúng là các loài bản địa Philippines, Indonesia, Papua New Guinea. Nói chung chúng được tìm thấy gần nơi có nhiều nước, như ven các con sông. Chúng cũng là các thành viên duy nhất của phân họ Hydrosaurinae.
Các loài
Hydrosaurus amboinensis (Schlosser, 1768) – thằn lằn vây buồm Amboina. Có tại Indonesia và New Guinea.
Hydrosaurus pustulatus (Eschsholtz, 1829) – thằn lằn vây buồm Philippine, thằn lằn mào, thằn lằn vây buồm, thằn lằn nước vây buồm, thằn lằn nước soa-soa. Phân bố trên các đảo thuộc Philippines.
*Hydrosaurus weberi Barbour, 1911 – thằn lằn vây buồm Weber. Phân bố tại Indonesia.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hydrosaurus pustulatus_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Eschscholtz mô tả khoa học đầu tiên năm 1829. Rồng vây buồm (_Hydrosaurus_) là một trong những thứ gần gũi nhất mà
**_Hydrosaurus_**, tên gọi trong tiếng Anh là "sailfin lizards" (thằn lằn vây buồm), là một chi trong họ Agamidae. Các loài trong chi này là những loài thằn lằn tương đối to lớn và được
**_Hydrosaurus amboinensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Schlosser mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Ambon-segelechse-01.jpg Tập tin:Hydrosaurus amboinensis (Wroclaw zoo).JPG Tập tin:Hydrosaurus
**_Hydrosaurus weberi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1911. ## Hình ảnh Tập tin:Jielbeaumadier hydrosaure weberi 1 mjp paris 2013.jpeg Tập
**Họ Nhông** (**Agamidae**) là một họ gồm hơn 300 loài bò sát phân bộ Kỳ nhông bản địa ở châu Phi, châu Á, Úc, và một số ít ở Nam Âu. Nhiều loài thường được