✨Hornstedtia

Hornstedtia

Hornstedtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Các loài trong chi này là bản địa Đông Nam Á, Himalaya, miền nam Trung Quốc, New Guinea, Melanesia và Queensland.

Các loài

Danh sách các loài ghi nhận tại thời điểm năm 2020:

  • Hornstedtia affinis Ridl., 1899 - Borneo (Sarawak).
  • Hornstedtia annadeguzmaniae Naive & Alejandro, 2018 - Philippines (Mindanao).
  • Hornstedtia bella Škorničk., 2016 - Việt Nam.
  • Hornstedtia conica Ridl., 1899 - Borneo, Malaysia, Sumatra, Java.
  • Hornstedtia conoidea Ridl., 1909 - Philippines.
  • Hornstedtia costata (Roxb.) K.Schum., 1904 - Ấn Độ (Arunachal Pradesh, Assam), Bangladesh, Bhutan.
  • Hornstedtia crispata Docot, 2019 - Philippines (Palawan).
  • Hornstedtia cyathifera Valeton, 1913 - New Guinea.
  • Hornstedtia deliana Valeton, 1921 - Sumatra.
  • Hornstedtia elongata (Teijsm. & Binn.) K.Schum., 1904 - Java.
  • Hornstedtia garbosa Naive & Alejandro, 2018 - Philippines.
  • Hornstedtia gracilis R.M.Sm., 1987 - Sabah.
  • Hornstedtia hainanensis T.L.Wu & S.J.Chen, 1978 - Trung Quốc (Hải Nam).
  • Hornstedtia havilandii (K.Schum.) K.Schum., 1904 - Borneo.
  • Hornstedtia incana R.M.Sm., 1985 - Borneo.
  • Hornstedtia irosinensis Elmer, 1919 - Philippines (Luzon).
  • Hornstedtia leonurus (J.König ex Retz.) Retz., 1791 - Malaysia bán đảo, Borneo (Sarawak).
  • Hornstedtia lophophora Ridl., 1909 - Philippines (Negros, Mindanao).
  • Hornstedtia merahjambu Angela, Tawan & Meekiong, 2014 - Borneo (Sarawak).
  • Hornstedtia microcheila Ridl., 1909 - Philippines (Negros, Mindanao).
  • Hornstedtia minor (Blume) Valeton, 1904 - Malaysia bán đảo, Java, Borneo.
  • Hornstedtia minuta (Blume) K.Schum., 1904 - Java.
  • Hornstedtia mollis (Blume) Valeton, 1904 - Java.
  • Hornstedtia paludosa (Blume) K.Schum., 1904 - Java.
  • Hornstedtia parviflora Ridl., 1926 - Indonesia (quần đảo Mentawai).
  • Hornstedtia phaeochoana (K.Schum.) K.Schum., 1904 - Malaysia bán đảo (Johor), Borneo (Sarawak).
  • Hornstedtia pininga (Blume) Valeton, 1904 - Borneo, Java, Sumatra.
  • Hornstedtia pusilla Ridl., 1899 - Malaysia bán đảo (Pahang).
  • Hornstedtia putih Angela, Tawan & Meekiong, 2014 - Borneo (Sarawak).
  • Hornstedtia reticosa Valeton, 1921 - Sumatra.
  • Hornstedtia reticulata (K.Schum.) K.Schum., 1904 - Borneo.
  • Hornstedtia rubra (Blume) Valeton, 1921 - Java, Sumatra.
  • Hornstedtia rubrolutea Ridl., 1920 - Thái Lan.
  • Hornstedtia rumphii (Sm.) Valeton, 1921 - Tỉnh Maluku.
  • Hornstedtia sanhan M.F.Newman, 1995 - Việt Nam.
  • Hornstedtia scottiana (F.Muell.) K.Schum., 1904 - Tỉnh Maluku, New Guinea, Queensland, quần đảo Bismarck, quần đảo Solomon, Vanuatu.
  • Hornstedtia scyphifera (J.Koenig) Steud., 1840 - Borneo, Java, Sumatra. Loài điển hình của chi.
  • Hornstedtia striolata Ridl., 1907 - Malaysia bán đảo (Selangor).
  • Hornstedtia tomentosa (Blume) Bakh.f., 1963 - Borneo, Java.
  • Hornstedtia triloba Ridl., 1910 - Borneo (Kalimantan).

Chuyển đi

  • Hornstedtia penicillata (K.Schum.) K.Schum., 1904 = Etlingera penicillata (K.Schum.) A.D.Poulsen, 2012 - Sulawesi.
  • Hornstedtia arunachalensis S.Tripathi & V.Prakash, 1999 = Amomum tibeticum (T.L.Wu & S.J.Chen) X.E.Ye, L.Bai & N.H.Xia, 2018. - Tây Tạng, Ấn Độ (Arunachal Pradesh).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hornstedtia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Các loài trong chi này là bản địa Đông Nam Á, Himalaya, miền nam Trung Quốc, New Guinea, Melanesia và Queensland. ## Các loài
**_Hornstedtia microcheila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. Năm 1923, Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi
**_Hornstedtia lophophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. Năm 1919, Adolph Daniel Edward Elmer chuyển nó sang
**_Hornstedtia irosinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Adolph Daniel Edward Elmer mô tả khoa học đầu tiên năm 1919. Năm 1923, Elmer Drew Merrill chuyển nó sang
**_Hornstedtia conoidea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. Năm 1919, Adolph Daniel Edward Elmer chuyển nó sang
**_Hornstedtia triloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Hornstedtia tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) Bakh.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Hornstedtia scyphifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (J.König) Steud. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.
**_Hornstedtia striolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Hornstedtia scottiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (F.Muell.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia rubrolutea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Hornstedtia sanhan_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được M.F.Newman mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Hornstedtia reticulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (K.Schum.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia rubra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Hornstedtia reticosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Hornstedtia pininga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia pusilla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Hornstedtia phaeochoana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (K.Schum.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia parviflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Hornstedtia mollis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia paludosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia minuta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia leonurus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (J.König) Retz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1791.
**_Hornstedtia minor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Blume) Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia incana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được R.M.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Hornstedtia hainanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được T.L.Wu & S.J.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Hornstedtia havilandii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (K.Schum.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia elongata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Teijsm. & Binn.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Hornstedtia gracilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được R.M.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Hornstedtia deliana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Hornstedtia costata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1820 dưới danh pháp _Alpinia costata_.
**_Hornstedtia cyathifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Hornstedtia affinis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Hornstedtia conica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**Họ Gừng** (danh pháp khoa học: **Zingiberaceae**), là một họ của thảo mộc sống lâu năm với các thân rễ bò ngang hay tạo củ, bao gồm 47-56 chi và khoảng 1.075-1.600 loài. Nhiều loài
**_Notocrypta waigensis_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Indonesia (Irian Jaya, quần đảo Aru, quần đảo Kei), New Guinea và Queensland. Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu
**_Etlingera pilosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909 dưới danh pháp _Amomum lepicarpum_ var. _pubescens_. Năm 1919,
**_Amomum tibeticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Te Ling Wu & Sen Jen Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1978 dưới danh pháp _Hornstedtia tibetica_.
**_Etlingera penicillata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp _Amomum penicillatum_. Năm 1904, tác giả
**_Etlingera littoralis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Johann Gerhard König mô tả khoa học đầu tiên năm 1783 dưới danh pháp _Amomum littorale_. Năm 1792, Giseke chuyển