✨Heterosternuta
Heterosternuta là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Strand miêu tả khoa học năm 1935.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Heterosternuta allegheniana (Matta & Wolfe, 1979)
- Heterosternuta cocheconis (Fall, 1917)
- Heterosternuta diversicornis (Sharp, 1882)
- Heterosternuta folkertsi (Wolfe & Matta, 1979)
- Heterosternuta jeanneae (Wolfe & Matta, 1979)
- Heterosternuta jenniferae (Wolfe & Matta, 1979)
- Heterosternuta laeta (Leech, 1948)
- Heterosternuta ohionis (Fall, 1917)
- Heterosternuta oppositus (Say, 1823)
- Heterosternuta ouachita (Matta & Wolfe, 1979)
- Heterosternuta phoebeae Wolfe & Harp, 2003
- Heterosternuta pulchra (LeConte, 1855)
- Heterosternuta sulphuria (Matta & Wolfe, 1979)
- Heterosternuta wickhami (Zaitzev, 1908)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Heterosternuta_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Strand miêu tả khoa học năm 1935. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Heterosternuta allegheniana_ (Matta & Wolfe,
**_Heterosternuta wickhami_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1908.
**_Heterosternuta pulchra_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1855.
**_Heterosternuta sulphuria_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Matta & Wolfe miêu tả khoa học năm 1979.
**_Heterosternuta ouachita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Matta & Wolfe miêu tả khoa học năm 1979.
**_Heterosternuta phoebeae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wolfe & Harp miêu tả khoa học năm 2003.
**_Heterosternuta oppositus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1823.
**_Heterosternuta laeta_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Leech miêu tả khoa học năm 1948.
**_Heterosternuta ohionis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fall miêu tả khoa học năm 1917.
**_Heterosternuta jeanneae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wolfe & Matta miêu tả khoa học năm 1979.
**_Heterosternuta jenniferae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wolfe & Matta miêu tả khoa học năm 1979.
**_Heterosternuta folkertsi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wolfe & Matta miêu tả khoa học năm 1979.
**_Heterosternuta cocheconis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fall miêu tả khoa học năm 1917.
**_Heterosternuta diversicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Heterosternuta allegheniana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Matta & Wolfe miêu tả khoa học năm 1979.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *