✨Heterodon

Heterodon

Heterodon là một chi rắn trong họ Colubridae và chi đặc hữu của Bắc Mỹ.

Các loài

  • H. nasicus Baird & Girard, 1852
  • H. platirhinos Latreille, 1801
  • H. simus (Linnaeus, 1766)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Heterodon platirhinos_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Latreille mô tả khoa học đầu tiên năm 1801. Chúng là một loài colubridae không độc loài đặc hữu của Bắc Mỹ.
**_Heterodon nasicus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. ## Hình ảnh Tập tin:Hognose Snake.jpg Tập tin:Heterodon nasicus skull.jpg
**_Heterodon bryoides_** là một loài Rêu trong họ Fissidentaceae. Loài này được (Hedw.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Heterodon simus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766. ## Hình ảnh Tập tin:G-Bartolotti Juv.-Simus.jpg Tập tin:H. Simus.jpg Tập tin:Florida red.jpg
**_Heterodon_** là một chi rắn trong họ _Colubridae_ và chi đặc hữu của Bắc Mỹ. ## Các loài * _H. nasicus_ Baird & Girard, 1852 * _H. platirhinos_ Latreille, 1801 * _H. simus_ (Linnaeus, 1766)
**Otopharynx heterodon** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. _C. heterodon_ trưởng thành dài 12,8 cm. Nó sinh sống ở Malawi, Mozambique, và Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Labidochromis heterodon_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của Malawi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. ## Nguồn * Kasembe, J. 2005. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/61095/all Labidochromis
**_Erpetogomphus heterodon_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae. Nó được tìm thấy ở México và Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông.
**_Hyptis heterodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Epling mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Marrubium heterodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Benth.) Boiss. & Balansa mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Cyclodium heterodon_** là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Schrad.) T. Moore miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Asplenium heterodon_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Nephrodium heterodon_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được T.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1858. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Cyrtomium heterodon_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được T.Moore ex C.Chr. mô tả khoa học đầu tiên. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Ichneumon heterodon_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Mesochorus heterodon_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Monotaxis_** là một chi cá trong họ Cá hè. ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau: * _Monotaxis grandoculis_ (Forsskål, 1775) - Cá tráp răng tròn. * _Monotaxis heterodon_ (Bleeker, 1854)
**Bruniaceae** là một họ cây bụi bản địa tại khu vực tỉnh Cape của Nam Phi. Về cơ bản, chúng chỉ phân bố hạn hẹp trong khu vực tỉnh này, nhưng có một lượng nhỏ
phải|_Labidochromis caeruleus_ **_Labidochromis_** là một chi cá đặc hữu của hồ Malawi thuộc họ Cichlidae. Chi này có 18 loài được mô tả chính thức và một số loài chưa được mô tả. ## Các
**_Eccopsis_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae Tortricidae. ## Các loài *_Eccopsis aegidia_ (Meyrick, 1932) *_Eccopsis agassizi_ Aarvik, 2004 *_Eccopsis deprinsi_ Aarvik, 2004 *_Eccopsis encardia_ Diakonoff, 1983 *_Eccopsis heterodon_ Diakonoff,
phải|nhỏ|_[[Notropis amoenus_]] phải|nhỏ|_[[Notropis longirostris_]] phải|nhỏ|_[[Notropis bifrenatus_]] phải|nhỏ|_[[Notropis volucellus_]] phải|nhỏ|_[[Notropis maculatus_]] phải|nhỏ|_[[Notropis hudsonius_]] phải|nhỏ|_[[Notropis petersoni_]] phải|nhỏ|_[[Notropis rubellus_]] phải|nhỏ|_[[Notropis xaenocephalus_]] phải|nhỏ|_[[Notropis atherinoides_]] phải|nhỏ|_[[Notropis stramineus_]] **_Notropis_** là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc
Đây là danh sách các chi Rắn nước xếp theo bậc phân loại. ## Phân họ Boodontinae *_Bothrolycus_ *_Bothrophthalmus_ *_Buhoma_ *_Chamaelycus_ *_Dendrolycus_ *_Dipsina_ *_Dromophis_ *_Duberria_ *_Gonionotophis_ *_Grayia_ *_Hormonotus_ *_Lamprophis_ *_Lycodonomorphus_ *_Lycophidion_ *_Macroprotodon_ *_Mehelya_ *_Montaspis_ *_Pseudaspis_
**_Clinus_** là một chi cá trong họ Clinidae, thường được tìm thấy ở Đông nam Đại Tây Dương đến Tây Ấn Độ Dương. ## Các loài Các nhà khoa học đã ghi nhận được chính
**_Cantinoa_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae). Chúng thường được tìm thấy ở Argentina], Belize, Bolivia, Brazil, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Florida, Guiane
**_Charybdis_** là một chi cua bơi trong họ Portunidae; tên gọi của chi này được lấy từ điển tích thần thoại Hy Lạp Charybdis ## Các loài Hiện hành chi này có các loài sau:
**Squalicorax** là một chi cá mập đã tuyệt chủng và được biết là đã sống trong thời kỳ kỷ Phấn trắng. ## Tên khoa học Tên khoa học của loài cá mập này là "Squalicorax"
**_Oxyeleotris_** là một chi cá bống trong họ Butidae. Trong số những loài thuộc chi này có loài cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata) là loài đáng chú ý vì có giá trị kinh tế cao.
nhỏ|phải|Một con ngựa đang chơi trò giả chết **Giả chết** hay còn gọi là **chết giả** (Apparent death) gọi là **hiện tượng chết cứng** (Tonic Immobility-TI) là hành vi của động vật trong đó con