✨Hesperaloe
Hesperaloe là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hesperaloe funifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (K.Koch) Trel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe funifera
**_Hesperaloe parviflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Torr.) J.M.Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe parviflora
**_Hesperaloe chiangii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (G.D.Starr) B.L.Turner mô tả khoa học đầu tiên năm 2002. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe chiangii
**_Hesperaloe_** là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe-parviflora-20080325-1.JPG Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe funifera fh 0640 MEX Typische Blüte AA.jpg Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaole funifera fh 0640
**_Hesperaloe campanulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được G.D.Starr mô tả khoa học đầu tiên năm 1997. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe campanulata fh
**_Hesperaloe engelmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Krauskopf ex Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe
**_Hesperaloe tenuifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được G.D.Starr mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Hesperaloe nocturna_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Gentry mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Dasylirion texanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Scheele mô tả khoa học đầu tiên năm 1850. ## Hình ảnh Tập tin:Dasylirion texanum TX Ft Stockton
**_Yucca carnerosana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Trel.) McKelvey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938. ## Hình ảnh Tập tin:Hesperaloe (Agavaceae) Hesperaloe chiangii
nhỏ|[[Họ Lan dạ hương (Họ Hyacinthaceae/Phân họ Scilloideae)]] nhỏ|_[[Chionodoxa_]] nhỏ|_[[Hyacinthus orientalis_ thuộc chi _Hyacinthus_]] nhỏ|Măng tây _[[Asparagus officinalis_]] nhỏ|_[[Yucca_]] nhỏ|_[[Agave chrysantha_]] **Họ Măng tây** hay **họ Thiên môn đông** (danh pháp khoa học: **Asparagaceae**) là
**Họ Thùa** (danh pháp khoa học: **_Agavaceae_**) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (_Agave_ spp.),
**_Yucca_** là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae. ## Species , World Checklist of Selected Plant Families công nhận 49 loài Yucca và một số giống lai: Một số loài khác được
**Hành con** là một cây non và nhỏ, được sinh sản sinh dưỡng từ các chồi nách lá trên thân cây bố mẹ hoặc thay cho hoa hoặc cụm hoa. Những cây non này là
thumb|Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài _[[lô hội_, trữ nước trong phần thịt lá]] Trong thực vật học, **thực vật mọng nước**, cũng được gọi là **cây mọng nước** hoặc đôi khi là **thực