✨Hecate

Hecate

Hecate hoặc Hekate (; tiếng Hy Lạp: Ἑκάτη, Hekátē) là một nữ thần trong tôn giáo và thần thoại Hy Lạp, thường xuyên nhất hiện giữ hai ngọn đuốc hoặc một chiếc chìa khoá. Bà có liên quan khác nhau đến tự ngã, lối vào, màn đêm, ánh sáng, mặt trăng, ảo thuật, phù thủy, kiến thức về các loại thảo mộc và thực vật có độc, ma, gọi hồn, và phù thủy. Bà còn là thần hộ mệnh của Colchis-vùng đất mà Jason đặt chân đến tìm Bộ lông cừu vàng.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amauris hecate_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy ở châu Phi, từ Guinea và Liberia đến Ghana, Cameroun, Angola, Zaire, Uganda, Nam Sudan và Tây Kenya và Nam
**PGM Hécate II** là loại súng bắn tỉa công phá do PGM Précision của Pháp chế tạo, loại súng này là loại súng bắn tỉa có cỡ nòng lớn tiêu chuẩn của quân đội Pháp.
**_Laphria hecate_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Laphria hecate_ được Gerstaecker miêu tả năm 1862. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.
Family: Scarabaeidae Subfamily: Scarabaeinae Length: 5 - 9 mm
_Onthophagus hecate_ has its elytra and pronotum pocked with large punctures and covered with pubescence too. Major males have a prominent horn projecting from the pronotum.
**_Molophilus hecate_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Trithemis hecate_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Nó được tìm thấy ở Botswana, Tchad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Gambia, Guinée, Kenya, Liberia, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Senegal, Nam Phi, Tanzania,
**_Lasioglossum hecate_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Ebmer mô tả khoa học năm 1986.
**_Microrhopala hecate_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Newman miêu tả khoa học năm 1841.
**_Corydalus hecate_** là một loài côn trùng trong họ Corydalidae thuộc bộ Megaloptera. Loài này được McLachlan miêu tả năm 1866.
**_Megachile hecate_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Vachal mô tả khoa học năm 1903.
**_Ceroplesis hecate_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Rheumaptera hecate_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Dejeania hecate_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Rungsianea hecate_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Gloanna hecate_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ugia hecate_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Paramaenas hecate_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Xenoleptura hecate_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**Hecate** hoặc Hekate (; tiếng Hy Lạp: Ἑκάτη, _Hekátē_) là một nữ thần trong tôn giáo và thần thoại Hy Lạp, thường xuyên nhất hiện giữ hai ngọn đuốc hoặc một chiếc chìa khoá. Bà
Trong thần thoại Mesopotamian, **Ereshkigal** (𒀭𒊩𒆠𒃲 , nghĩa đen "Nữ thần Đất Lớn") là nữ thần của Kur, vùng đất của người chết hoặc âm phủ trong thần thoại Sumer. Trong các huyền thoại Đông
nhỏ|249x249px|Thủy quái Scylla (Đất nung, 460 - 450 TCN, tìm thấy tại [[Aegina)]] Trong thần thoại Hy Lạp, **Scylla** (/ˈsɪlə/; tiếng Hy Lạp: Σκύλλα) là một nữ thủy quái sống ở eo biển Messina giữa
**_Assassin's Creed Odyssey_** là một trò chơi nhập vai hành động do Ubisoft Quebec phát triển và Ubisoft xuất bản. Đây là phần chính thứ mười một trong loạt _Assassin's Creed_ và kế thừa _Assassin's
thumb|Asteria ngồi trên một hòn đá cạnh một ngọn cây với cây đàn lia và vòng nguyệt quế bên cạnh. Đây có lẽ là những đặc trưng của nàng, hiện thân của hòn đảo Delos
Mười hai vị thần trên đỉnh Olympus của [[Nicolas-André Monsiau|Monsiau, vẽ vào khoảng cuối thế kỷ XVIII]] **12 vị thần** là những vị thần chính trong điện thờ của người Hy Lạp, cai trị trên
là một nhân vật hư cấu xuất hiện trong bộ light novel và Anime Sword Art Online của Kawahara Reki. Cô thường được biết đến với biệt danh **Sinon** (シノン, Shinon), tên người chơi của
**Corydalus** là một chi côn trùng bay lớn trong họ Corydalidae. Chúng là loài đặc hữu của Bắc, Trung và Nam Mỹ và có khoảng 35 loài được biết đến. Các thành viên của chi
**_Rheumaptera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài tiêu biểu * _Rheumaptera caucasica_ (Müller & Viidalepp) * _Rheumaptera exacta_ (Butler, 1882) * _Rheumaptera flavipes_ Ménétriés, 1858 * _Rheumaptera fuegata_ (Staudinger, 1899)
**_Colias electo_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở miền đông và nam Châu Phi, cũng như Arabia. Sải cánh dài 35–40 mm đối với con đực và 32–40 mm
**_Trithemis_** là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. They are thường được biết đến với tên **Dropwings**. Chi này gồm các loài: *_Trithemis aconita_ – Monkhood Dropwing *_Trithemis annulata_ – Violet Dropwing, Violet-marked
**Danh sách eo biển** là liệt kê các eo biển đã được biết đến và đặt tên trên thế giới. _xem thêm:_ :Thể loại:Eo biển ## A * Eo biển Agattu - Aleutians * Eo
Trong thần thoại và tôn giáo Hy Lạp cổ đại, **Artemis** (; ) là nữ thần săn bắn, vùng đất hoang vu, động vật hoang dã, thiên nhiên, thảm thực vật, sinh nở, chăm bẵm
**Shakugan no Shana** (灼眼のシャナ) là một bộ light novel được viết bởi tiểu thuyết gia Takahashi Yashichiro và được minh họa bởi Ito Noizi, cốt truyện xoay quanh Sakai Yuji một anh chàng đang học
**Danh sách các loại súng** là danh sách các loại súng trên các nước và không bao giờ có thể đầy đủ vì khoa học vũ khí luôn sản xuất nhiều loại súng khác nhau
**_Gloanna_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Gloanna grisescens_ (Barnes & Lindsey, 1921) * _Gloanna hecate_ Blanchard & Knudson, 1983 * _Gloanna mexicana_ (Dyar, 1912)
nhỏ|Lá bài "Ma thuật sư" trong bộ bài Tarot. **Ma thuật** (魔術; tiếng Anh: Magic) còn được gọi là **ma pháp** (魔法), **yêu thuật** (妖術) là những nghi thức cổ xưa bắt nguồn từ các
**_Bí mật của Nicholas Flamel bất tử_** là bộ tiểu thuyết kỳ ảo dài sáu tập được sáng tác bởi nhà văn người Ireland Michael Scott, hoàn tất vào năm 2012. Quyển đầu tiên của
**_Piletocera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài *_Piletocera aegimiusalis_ (Walker, 1859) *_Piletocera aequalis_ Walker, 1866 *_Piletocera agathanalis_ Schaus, 1924 *_Piletocera albescens_ Rebel, 1915 *_Piletocera albicilialis_ Hampson, 1907 *_Piletocera albicinctata_ Hampson,
**_Laphria_** là một chi ruồi trong họ Asilidae, thuộc phân họ Laphriinae. ## Các loài *_Laphria aurea_ (Fabricius, 1794) *_Laphria auriflu_ Gerstaecker, 1862 *_Laphria bomboide_ Macquart in Lucas, 1849 *_Laphria
**Hekate** (định danh hành tinh vi hình: **100 Hekate**) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Hekate là một tiểu hành tinh kiểu S bằng đá có đường kính và chu kỳ
thumb|Aleister Crowley **Aleister Crowley** sinh ngày 12 tháng 10 năm 1875 tại Leamington, Warwickshire, nước Anh mất ngày 1 tháng 12 năm 1947. Giáo chủ giáo phái Argenteum Astrum, được biết đến với danh hiệu
**_Ugia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Ugia albilinea_ Hampson, 1926 *_Ugia albooculata_ (Saalmüller, 1880) (Madagascar) *_Ugia amaponda_ (Felder & Rogenhofer, 1874) *_Ugia calescens_ (Holland, 1894) *_Ugia cinerea_ (Holland, 1894)
**Medea** (, _Mēdeia_, , _Medea_) là một phụ nữ Colchis trong thần thoại Hy Lạp. Bà là con gái của Vua Aeëtes của Colchis,, cháu gái của Circe, cháu nội của thần mặt trời Helios,
**_Megachile_** là một chi ong trong họ Megachilidae. Chi này được Latreille miêu tả khoa học năm 1802. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megachile abacula_ Cresson, 1878 * _Megachile abdominalis_
**_Microrhopala_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1837 bởi Chevrolat. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Microrhopala beckeri_ Weise, 1905
**Myrmica** là một chi của loài kiến ​​trong phân họ _Myrmicinae_. Các loài trong chi này phân bố phổ biến rộng rãi ở khắp các vùng ôn đới của các núi cao và Holarctic trong
**.50 Browning Machine Gun**, (**.50 BMG**, **12.7×99mm NATO** và được thiết kế với cái tên **50 Browning**) là loại đạn cỡ lớn dùng cho súng máy hoặc súng bắn tỉa công phá. Loại đạn này
Trong thần thoại Hy Lạp, **Aeëtes** ( ; , ) hoặc **Aeeta** là người cai trị vương quốc cùng tên Aea, một vương quốc kì diệu xuất hiện từ thế kỉ thứ V trước Công