✨Haplomitriaceae
Haplomitriales (trước đây Calobryales) là một bộ Rêu tản. Bộ này còn có tên gọi là Calobryales theo một số tài liệu, nhưng chi Calobryum là đồng nghĩa của Haplomitrium.
Bộ này chỉ có 1 họ, Haplomitriaceae, và có một chi còn sinh tồn Haplomitrium.
Các loài
- Gessella, Poulsen (hóa thạch)
- Haplomitrium cooperi, Nees.
- Haplomitrium gibbsiae
- Haplomitrium scalia, Nees.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Haplomitriales** (trước đây **Calobryales**) là một bộ Rêu tản. Bộ này còn có tên gọi là Calobryales theo một số tài liệu, nhưng chi _Calobryum_ là đồng nghĩa của _Haplomitrium_. Bộ này chỉ có 1
**Haplomitriopsida** là một lớp rêu tản mới được công nhận có 15 loài được xếp vào 3 chi. Các phân tích nhánh gần đây về nhân tế bào, ti thể và lục lạp xếp chúng
**_Steereomitrium minutum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được E.O. Campb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Haplomitrium monoicum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được J.J. Engel mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Scalius andinus_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được Spruce mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Haplomitrium minutum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (E.O. Campb.) J.J. Engel & R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Haplomitrium mnioides_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Lindb.) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Haplomitrium kashyapii_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được Udar & D. Kumar mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Haplomitrium grollei_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được D. Kumar & Udar mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Haplomitrium hookeri_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Sm.) Nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.
**_Haplomitrium dentatum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (D. Kumar & Udar) J.J. Engel mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Haplomitrium gibbsiae_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Stephani) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Haplomitrium blumei_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Nees) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Calobryum rotundifolium_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Mitt.) Schiffner mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Haplomitrium andinum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Spruce) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Calobryum giganteum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Stephani) Grolle mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Calobryum dentatum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được D. Kumar & Udar mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Steereomitrium_** là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.
**_Mniopsis_** là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.
**_Scalius_** là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.
**_Haplomitrium_** là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.
**_Calobryum_** là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.