✨Haplomitrium
Haplomitrium là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Haplomitrium monoicum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được J.J. Engel mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Haplomitrium minutum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (E.O. Campb.) J.J. Engel & R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Haplomitrium mnioides_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Lindb.) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Haplomitrium kashyapii_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được Udar & D. Kumar mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Haplomitrium grollei_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được D. Kumar & Udar mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Haplomitrium hookeri_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Sm.) Nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.
**_Haplomitrium dentatum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (D. Kumar & Udar) J.J. Engel mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Haplomitrium gibbsiae_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Stephani) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Haplomitrium blumei_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Nees) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Haplomitrium andinum_** là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Spruce) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Haplomitrium_** là một chi rêu trong họ Haplomitriaceae.
**Haplomitriales** (trước đây **Calobryales**) là một bộ Rêu tản. Bộ này còn có tên gọi là Calobryales theo một số tài liệu, nhưng chi _Calobryum_ là đồng nghĩa của _Haplomitrium_. Bộ này chỉ có 1
**Haplomitriopsida** là một lớp rêu tản mới được công nhận có 15 loài được xếp vào 3 chi. Các phân tích nhánh gần đây về nhân tế bào, ti thể và lục lạp xếp chúng