✨Gynocraterium

Gynocraterium

Gynocraterium là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.

Chi này có quan hệ họ hàng rất gần với Staurogyne, cụ thể là nhánh chứa các loài Tân Thế giới của Staurogyne. Năm 2014, Daniel & McDade chuyển nó thành đồng nghĩa của Staurogyne.

Các loài

  • Gynocraterium guianense Bremek., 1939 = Staurogyne guianensis (Bremek.) T.F.Daniel & McDade, 2014: Miền bắc Brasil, Guiana, Guyana thuộc Pháp, Suriname.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gynocraterium_** là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae. Chi này có quan hệ họ hàng rất gần với _Staurogyne_, cụ thể là nhánh chứa các loài Tân Thế giới của _Staurogyne_. Năm 2014,
**Họ Ô rô** (danh pháp khoa học: **Acanthaceae**) là một họ thực vật hai lá mầm trong thực vật có hoa, chứa khoảng 214-250 chi (tùy hệ thống phân loại) và khoảng 2.500-4.000 loài, trong
**_Staurogyne guianensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Cornelis Eliza Bertus Bremekamp mô tả khoa học đầu tiên năm 1939 dưới danh pháp _Gynocraterium guianense_. Năm 2014,
**_Staurogyne_** là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae. ## Phân bố Các loài trong chi này phân bố trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, miền tây châu Phi,