✨Grube
Grube là một đô thị thuộc huyện Ostholstein, bang Schleswig-Holstein, Đức.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Grube** là một đô thị thuộc huyện Ostholstein, bang Schleswig-Holstein, Đức.
**Bông thùa** (danh pháp khoa học: **_Antillesoma antillarum_**) là loài sá sùng duy nhất trong chi **_Antillesoma_**, thuộc họ Phascolosomatidae. ## Tên đồng nghĩa Loài này hiện có nhiều tên đồng nghĩa, gồm: * _Aspidosiphon
**Cadulus** là một chi lớn có vỏ nhỏ trong họ Gadilidae. Nó chứa hơn năm mươi mốt loài được mô tả. ## Các loài * _Cadulus acus_ Dall, 1889 * _Cadulus aequalis_ Dall, 1881 *
Ô đơn vị của chalcopyrit. Đồng có màu hồng, sắt màu xanh và lưu huỳnh màu vàng. **Chalcopyrit** là khoáng vật sắt đồng sulfide kết tinh ở hệ tinh thể bốn phương. Nó có công
**_Phintella_** là một chi nhện trong họ Salticidae. Chi này có khoảng 39 loài phân bố ở châu Á, châu Âu và châu Phi. ## Các loài * _Phintella abnormis_ (Bösenberg & Strand, 1906) —
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Araneidae. ## Acacesia _Acacesia_ Simon, 1895 * _Acacesia benigna_ Glueck, 1994 * _Acacesia graciosa_ Lise & Braul, 1996 * _Acacesia hamata_ (Hentz, 1847) * *
**_Araneus_** là một chi nhện đặc trưng trong họ Araneidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Araneus aballensis_ (Strand, 1906) * _Araneus abeicus_ Levi, 1991 * _Araneus abigeatus_ Levi, 1975 *
**_Salticidae_** là một họ nhện bao gồm 5423 loài được xếp trong 575 chi. ## Đặc điểm sinh học ## Phân loại ## Các loài ở Bỉ Một số loài sau đây phân bố ở
**_Steatoda_** là một chi nhện trong họ Theridiidae. Chi này bao gồm khoảng 120 loài. ## Các loài *_Steatoda adumbrata_ (Simon, 1908) – Australia (Western Australia) *_Steatoda aethiopica_ (Simon, 1909) – Central Africa *_Steatoda alamosa_
Trang này liệt kê tất cả các loài nhện trong họ **Thomisidae**. ## Acentroscelus _Acentroscelus_ Simon, 1886 * _Acentroscelus albipes_ Simon, 1886 * _Acentroscelus gallinii_ Mello-Leitão, 1943 * _Acentroscelus granulosus_ Mello-Leitão, 1929 * _Acentroscelus guianensis_
**_Eunice_** là một chi giun thuộc họ Eunicidae ở các đại dương và biển trên thế giới. Chúng có chiều dài giữa từ 0,5 cm đến 300 cm. Cơ thể các loài chi này gồm nhiều đoạn.
**_Chloeia_** là một chi giun biển trong họ Amphinomidae Các thành viên của chi này có đặc điểm hình thái bởi một cơ thể hình elip bao gồm một số phân đoạn nhất định, tùy
**FC Energie Cottbus** (tiếng Hạ Sorb: _Energija Chóśebuz_) là một câu lạc bộ bóng đá Đức có trụ sở tại Cottbus, Brandenburg. Nó được thành lập vào năm 1963 với tên SC Cottbus ở Đông
**Irena Trapszo-Chodowiecka** (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1868 tại Kalisz, mất ngày 8 tháng 4 năm 1953 tại Lviv) là diễn viên sân khấu người Ba Lan. Bà còn là nghệ sĩ ngâm vịnh
**Giải Schiller của thành phố Marbach**, với giá trị giải thưởng 10.000 euro, được trao hai năm một lần vào ngày 10 tháng 11, ngày sinh nhật của Friedrich Schiller. Giải Schiller của Thành phố
**St. Martin in Passeier** tiếng Đức) hoặc **San Martino in Passiria** tiếng Ý) là một đô thị ở Bolzano-Bozen ở vùng Trentino-Alto Adige/Südtirol, có vị trí cách khoảng 80 km về phía bắc của Trento và
**_Chirocephalus_** là một chi tôm thuộc họ Chirocephalidae. Chi này có các loài sau: *_Chirocephalus appendicularis_ Vavra, 1905 *_Chirocephalus baikalensis_ (Naganawa & Orgiljanova, 2000) *_Chirocephalus bairdi_ (Brauer, 1877) *_Chirocephalus bobrinskii_ (Alcock, 1898) *_Chirocephalus brevipalpis_ (Orghidan,
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**_Ampharete_** là một chi thuộc ngành Giun đốt duy nhất có răng hình chữ V. ## Species Theo World Register of Marine Species, chi này ghi nhận 45 loài: * _Ampharete acutifrons_ (Grube, 1860) *
**_Phascolosomatidae_** là một họ sá sùng. Nó là họ duy nhất trong bộ Phascolosomatiformes, thuộc lớp Phascolosomatidea. ## Các loài ### Antillesoma * _Antillesoma antillarum_ (Grübe & Oersted, 1858) ### Apionsoma * _Apionsoma capitata_ (Gerould,
**_Hybauchenidium ferrumequinum_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Hybauchenidium_. _Hybauchenidium ferrumequinum_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Allagelena bistriata_** là một loài nhện trong họ Agelenidae. Loài này thuộc chi _Allagelena_. _Allagelena bistriata_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Allomengea dentisetis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Allomengea_. _Allomengea dentisetis_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Allomengea scopigera_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Chúng được Grube miêu tả năm 1859.
**_Euophrys_** là một chi nhện trong họ Salticidae. Loài đặc trưng là _Aranea frontalis_ Walckenaer, 1802 ## Các loài Chi này có các loài: * _Euophrys acripes_ (Simon, 1871) * _Euophrys alabardata_ Caporiacco, 1947 *
**_Marpissa_** là một chi nhện trong họ Salticidae. Loài đặc trưng là _Araneus muscosus_ Clerck, 1757*. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Marpissa agricola_ (Peckham & Peckham, 1894) * _Marpissa anusuae_
**_Euophrys flavoatra_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Euophrys_. _Euophrys flavoatra_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Dendryphantes fusconotatus_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Dendryphantes_. _Dendryphantes fusconotatus_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Mendoza nobilis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Mendoza_. _Mendoza nobilis_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Araneus acronotus_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus acronotus_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Baicalasellus baicalensis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Grube miêu tả khoa học năm 1872.
**_Baicalasellus_** là một chi giáp xác trong họ Asellidae. ## Các loài Chi này gồm các loài sau: *_Baicalasellus angarensis_ (Dybowski, 1884) *_Baicalasellus baicalensis_ (Grube, 1872) *_Baicalasellus korotnevi_ (Semenkevich, 1924) *_Baicalasellus minutus_ (Semenkevich, 1924)
**_Pellenes ignifrons_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Pellenes_. _Pellenes ignifrons_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Araneus schrencki_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus schrencki_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Cymodoce rubopunctata_** là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Grube miêu tả khoa học năm 1864.
**_Pseudicius vulpes_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Pseudicius_. _Pseudicius vulpes_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Phintella castriesiana_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Phintella_. _Phintella castriesiana_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Phintella arenicolor_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Phintella_. _Phintella arenicolor_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Heteroserolis tuberculata_** là một loài chân đều trong họ Serolidae. Loài này được Grube miêu tả khoa học năm 1875.
**_Yaginumaella striatipes_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Yaginumaella_. _Yaginumaella striatipes_ được Grube miêu tả năm 1861.
**_Yaginumaella_** là một chi nhện trong họ Salticidae. Được mô tả lần đầu tiên bởi Jerzy Prószyński vào năm 1979. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Yaginumaella badongensis_ Song & Chai,
**_Steatoda ancora_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Steatoda_. _Steatoda ancora_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Steatoda rhombifera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Steatoda_. _Steatoda rhombifera_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Sphaeroma emarginatum_** là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Grube miêu tả khoa học năm 1864.
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Tetragnata_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài * _Tetragnatha acuta_ Gillespie, 1992 * _Tetragnatha aenea_ Cantor, 1842 * _Tetragnatha aetherea_ (Simon, 1894) * _Tetragnatha albida_ Gillespie, 1994 * _Tetragnatha americana_ Simon,
**_Stemonyphantes sibiricus_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Stemonyphantes_. _Stemonyphantes sibiricus_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
**_Tetragnatha conica_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Tetragnatha_. _Tetragnatha conica_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.
250|thumb|right|Astropecten lorioli **Astropecten** là một chi sao biển trong họ Astropectinidae. ## Các loài * _Astropecten acanthifer_ Sladen, 1883 * _Astropecten acutiradiatus_ Tortonese, 1956 * _Astropecten africanus_ Koehler, 1911 * _Astropecten alatus_ Perrier, 1875 *
**_Lysiteles coronatus_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Lysiteles_. _Lysiteles coronatus_ được miêu tả năm 1861 bởi Grube.