✨Glyphostoma
Glyphostoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.
Các loài
Các loài thuộc chi Glyphostoma bao gồm:
- Glyphostoma aguadillana (Dall & Simpson, 1901)
- Glyphostoma aliciae (Melvill & Standen, 1895)
- Glyphostoma alliteratum Hedley, 1915
- Glyphostoma bayeri Olsson, 1971
- Glyphostoma bertiniana (Tapparone-Canefri, 1878)
- Glyphostoma candida (Hinds, 1843)
- Glyphostoma canfieldi (Dall, 1871)
- Glyphostoma cara (Thiele, 1925)
- Glyphostoma claudoni (Dautzenberg, 1900)
- Glyphostoma dedonderi Goethaels & Monsecour, 2008
- Glyphostoma dentiferum Gabb, 1872
- Glyphostoma dialitha (Melvill & Standen, 1896)
- Glyphostoma elsae Bartsch, 1934
- Glyphostoma epicasta Bartsch, 1934
- Glyphostoma gabbii (Dall, 1889)
- Glyphostoma golfoyaquense Maury, 1917
- Glyphostoma granulifera (Schepman, 1913)
- Glyphostoma gratula (Dall, 1881)
- Glyphostoma gratulum (Dall, 1881)
- Glyphostoma hervieri Dautzenberg, 1932
- Glyphostoma immaculata Dall, 1908
- Glyphostoma kihikihi Kay, 1979
- Glyphostoma lyuhrurngae Lai, 2005
- Glyphostoma maldivica Sysoev, 1996
- Glyphostoma myrae Shasky, 1971
- Glyphostoma neglecta (Hinds, 1843)
- Glyphostoma oenoa Bartsch, 1934
- Glyphostoma oliverai Kilburn & Lan, 2004
- Glyphostoma otohimeae Kosuge, 1981
- Glyphostoma phalera (Dall, 1889)
- Glyphostoma pilsbryi Schwengel, 1940
- Glyphostoma polynesiensis (Reeve, 1845)
- Glyphostoma purpurascens (Dunker, 1871)
- Glyphostoma pustulosa McLean & Poorman, 1971
- Glyphostoma rostrata Sysoev & Bouchet, 2001
- Glyphostoma rugosum (Mighels, 1845)
- Glyphostoma scalarinum (Deshayes, 1863)
- Glyphostoma scobina McLean & Poorman, 1971
- Glyphostoma supraplicata Sysoev, 1996
- Glyphostoma thalassoma Dall, 1908
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Glyphostoma_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Glyphostoma_ bao gồm: * _Glyphostoma aguadillana_
**_Glyphostoma rostrata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Glyphostoma
**_Glyphostoma dialitha_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma aliciae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma aguadillana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma alliteratum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma bertiniana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma bayeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma canfieldi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma candida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma cara_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma dedonderi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma claudoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma elsae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma dentiferum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma epicasta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma golfoyaquense_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma gabbii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma granulifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma gratulum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma gratula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma immaculata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma hervieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma kihikihi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma maldivica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma lyuhrurngae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma myrae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma oenoa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma neglecta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma otohimeae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma oliverai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma phalera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma polynesiensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma pilsbryi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma pustulosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma purpurascens_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma scalarinum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma rugosum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma scobina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma thalassoma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma supraplicata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Conidae_** (trước đây là phân họ _Coninae_) là một họ ốc trong liên họ Conoidea. ## Các chi * _Agathotoma_ * _Antiguraleus_ * _Asperdaphne_ * _Awateria_ * _Bactrocythara_ * _Bathytoma_ * _Benthomangelia_ * _Borsonella_ *
**_Clathurellidae_** là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea. Theo Taxonomy of the Gastropoda (Bouchet & Rocroi, 2005), chúng được đặt là phân họ Clathurellinae