✨Clathurellidae

Clathurellidae

Clathurellidae là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea. Theo Taxonomy of the Gastropoda (Bouchet & Rocroi, 2005), chúng được đặt là phân họ Clathurellinae trong họ ốc Conidae.. Vào năm 2011 Bouchet, Kantor et al. đã tách vài chi trong phân họ Clathurellinae để lập thành họ mới Clathurellidae.

Mô tả

Các chi

  • Acrista Hedley, 1922
  • Adanaclava Bartsch, 1950
  • Clathromangelia Monterosato, 1884 - synonym: Clathromangilia
  • Clathurella Carpenter, 1857
  • Comarmondia Monterosato, 1884 - synonyms: Bellardia Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883; Bellardiella P. Fischer, 1883; Bellatula Strand, 1929
  • Corinnaeturris Bouchet & Warén, 1980
  • Crockerella Hertlein & Strong, 1951
  • Etrema Hedley, 1918 - synonym: Iraqetrema Dance & Eames, 1966
  • Etremopa Oyama, 1953
  • Etremopsis Powell, 1942
  • Euclathurella Woodring, 1928
  • Euglyphostoma Woodring, 1970
  • Glyphostoma Gabb, 1873
  • Glyphostomops Bartsch, 1934
  • Lienardia Jousseaume, 1884
  • Nannodiella Dall, 1919
  • Paraclathurella Boettger, 1895
  • Pseudoetrema Oyama, 1953
  • Strombinoturris Hertlein & Strong, 1951
  • Turrella Laseron, 1954 ;Genera brought into synonymy:
  • Bellardia Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883: synonym of Comarmondia Monterosato, 1884
  • Bellardiella P. Fischer, 1883: synonym of Comarmondia Monterosato, 1884
  • Bellatula Strand, 1929: synonym of Comarmondia Monterosato, 1884
  • Clathromangilia: synonym of Clathromangelia Monterosato, 1884
  • Iraqetrema Dance & Eames, 1966: synonym of Etrema Hedley, 1918
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Clathurellidae_** là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea. Theo Taxonomy of the Gastropoda (Bouchet & Rocroi, 2005), chúng được đặt là phân họ Clathurellinae
**_Nannodiella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Nannodiella_ bao gồm: * _Nannodiella fraternalis_
**_Glyphostoma_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Glyphostoma_ bao gồm: * _Glyphostoma aguadillana_
**_Crockerella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Crockerella_ bao gồm: * _Crockerella castianira_
**_Clathromangelia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Clathromangelia_ bao gồm: * _Clathromangelia coffea_
**_Clathurella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Clathurella_ bao gồm: * _Clathurella capaniola_
**_Antimitra_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Antimitra_ bao gồm: * _Antimitra aegrota_ (Reeve, 1845) *
**_Etrema_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển
**_Mangeliidae_**, trước năm 2011 được xếp là **_Mangeliinae_**, là một họ nhỏ các ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Conoidea. Chúng có quan hệ
**_Crockerella philodice_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella scotti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella lowei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella evadne_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella hesione_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella eriphyle_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella crystallina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella cymodoce_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella castianira_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crockerella constricta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma dialitha_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Clathromangelia coffea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia fuscoligata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia loiselieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia granum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả Loài này có vỏ dài 7 mm ## Phân bố
**_Clathromangelia pellucida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia rhyssa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia quadrillum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia variegata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathromangelia strigilata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. Loài này phân bố ở Địa Trung Hải in Vịnh Gabès, Tunisia.
**_Clathurella capaniola_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella epidelia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella clathra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella extenuata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella eversoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella fuscobasis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella perdecorata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella maryae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella pulicaris_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella rigida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella rava_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Clathurella salarium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma aliciae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma aguadillana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma alliteratum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma bertiniana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma bayeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Glyphostoma canfieldi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma candida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma cara_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Glyphostoma dedonderi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố