nhỏ|Sơ đồ biểu diễn của gel điện di protein
Globulin gamma là một nhóm globulin, được xác định bởi vị trí của chúng sau khi điện di protein huyết thanh. Các globulin gamma quan trọng nhất là globulin miễn dịch (kháng thể), mặc dù một số globulin miễn dịch không phải là globulin gamma, và một số globulin gamma không phải là globulin miễn dịch. Gobluin có trong huyết thanh được tạo thành để chống lại kháng nguyên tạo ra nó còn gọi là kháng thể .
Dùng làm thuốc chữa bệnh
Thuốc tiêm globulin gamma thường được tiêm cho người bệnh trong một nỗ lực để tạm thời tăng cường khả năng miễn dịch của bệnh nhân chống lại bệnh tật. Là một sản phẩm có nguồn gốc từ tủy xương và tế bào tuyến bạch huyết, tiêm gamma globulin, cùng với truyền máu và sử dụng thuốc tiêm tĩnh mạch, có thể truyền viêm gan C cho người nhận. Sau khi viêm gan C được xác định vào năm 1989, các ngân hàng máu bắt đầu sàng lọc tất cả những người hiến máu để phát hiện virus trong máu của họ. Tuy nhiên, vì viêm gan C được biết là đã có mặt từ ít nhất là những năm 1940, một mũi tiêm gamma globulin nhận được trước đầu những năm 1990 khiến người nhận có nguy cơ bị nhiễm bệnh này.
Tiêm globulin gamma thường được sử dụng nhất cho những bệnh nhân đã tiếp xúc với viêm gan A hoặc sởi, hoặc để làm cho người hiến thận và người nhận tương thích bất kể nhóm máu hoặc mô phù hợp. Tiêm cũng được sử dụng để tăng cường khả năng miễn dịch ở những bệnh nhân không thể sản xuất globulin gamma một cách tự nhiên do thiếu hụt miễn dịch, chẳng hạn như agammaglobulinemia liên kết X và hội chứng IgM tăng. Việc tiêm như vậy ít phổ biến hơn trong thực hành y tế hiện đại so với trước đây và việc tiêm gamma globulin được khuyến nghị trước đây cho khách du lịch phần lớn đã được thay thế bằng việc sử dụng vắc-xin viêm gan A.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Sơ đồ biểu diễn của gel điện di protein **Globulin gamma** là một nhóm globulin, được xác định bởi vị trí của chúng sau khi điện di protein huyết thanh. Các globulin gamma quan trọng
Sữa Non Pháp Fenioux Colostrum 200 viên (300g)"Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ"Khác với các loại sữa non bổ xung hiện nay,được
12 TÁC DỤNG Y HỌC NỔI BẬT CỦA ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO 1.THẦN KINH TRUNG ƯƠNG- Ức chế khả năng ly giải MAO - B - Tăng nồng độ các amine trong não- Tăng sự
**Protein máu**, cũng được gọi là protein huyết tương, là những protein có trong huyết tương. Chúng phục vụ nhiều chức năng khác nhau, bao gồm vận chuyển chất béo, nội tiết tố, vitamin và
**Các bệnh suy giảm miễn dịch** (_immunodeficiency diseases_) là một nhóm các tình trạng khác nhau gây nên do một hay nhiều khiếm khuyết của hệ miễn dịch và biểu hiện trên lâm sàng bởi
**Kháng thể** (**Antibody, Ab**), còn được gọi là **immunoglobulin** (**Ig**), là một protein lớn, hình chữ Y được hệ thống miễn dịch sử dụng để xác định và vô hiệu hóa các vật thể lạ
nhỏ|328x328px|Mẫu sinh thiết tủy được nhuộm bằng phương pháp May-Grünwald-Giemsa giúp đánh giá tương bào bất thường trong bệnh lý đa u tủy **Đa u tủy xương** (tiếng Anh: Multiple Myeloma (MM), mã ICD-10: C90.0),
**Hội chứng Churg–Strauss** (HCCS), còn gọi là _viêm mạch và đa u hạt dị ứng_ (tiếng Anh: Eosinophilic granulomatosis with polyangiitis (EGPA)), là một rối loạn đa hệ thống đặc trưng bởi viêm mũi dị
liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADptin:FreshFrozenPlasma.JPG|nhỏ|Một đơn vị [[Huyết tương tươi đông lạnh|huyết tương tươi được hiến]] **Huyết tương** là một thành phần chất lỏng màu vàng của máu chứa các tế bào máu của máu toàn phần ở trạng
thumb|Hình ảnh [[kính hiển vi điện tử quét của một bạch cầu trung tính hay đại thực bào (màu vàng/phải) đang nuốt vi khuẩn bệnh than (màu cam/trái).]] **Hệ miễn dịch** là hệ thống bảo
nhỏ|266x266px|Mô hình hemoglobin 3D dạng que. **Hemoglobin** (còn gọi là **huyết sắc tố**, viết tắt **Hb** hay **Hgb**; công thức hóa học: **C2952H4664N812O832S8Fe4**) là một protein chứa sắt có trong erythrocyte của hầu hết các
nhỏ|300x300px| Tripeptide [[Valin|Val-Gly-Ala: * **đầu** amino đánh dấu **màu xanh lá cây** (**L-Valin**) * **đầu** carboxyl đánh dấu **màu xanh dương** (**L-Alanin**) ]] nhỏ|300x300px| Tetrapeptide [[Valin|Val-Gly-Ser-Ala: * **đầu**
**Các xét nghiệm HIV** được sử dụng để phát hiện sự hiện diện của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV), loại virus gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
nhỏ|phải|Một con trâu đang được nuôi ở Nepal **Nuôi trâu** hay **chăn nuôi trâu** hay còn gọi đơn giản là **chăn trâu** là việc thực hành chăn nuôi các giống trâu nhà phục vụ cho