✨Gibbaeum

Gibbaeum

Gibbaeum là chi thực vật có hoa trong họ Aizoaceae.

Hình ảnh

Tập tin:1 Gibbaeum shandii - Kirstenbosch gardens.jpg Tập tin:Z Gibbaeum album growing among rocks - RSA.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gibbaeum_** là chi thực vật có hoa trong họ Aizoaceae. ## Hình ảnh Tập tin:1 Gibbaeum shandii - Kirstenbosch gardens.jpg Tập tin:Z Gibbaeum album growing among rocks - RSA.jpg
**_Gibbaeum velutinum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (L.Bolus) Schwantes mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Gibbaeum schwantesii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được Tischler mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Gibbaeum pubescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Haw.) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Gibbaeum pilosulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (N.E.Br.) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Gibbaeum petrense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (N.E.Br.) Tischler mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Gibbaeum pachypodium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Kensit) L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Gibbaeum nuciforme_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Haw.) Glen & H.E.K.Hartmann mô tả khoa học lần đầu tiên vào năm 2002 publ. 2001.
**_Gibbaeum nebrownii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được Tischler mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Gibbaeum luckhoffii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Gibbaeum hortenseae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (N.E.Br.) Thiede & Klak mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Gibbaeum helmiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Gibbaeum heathii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (N.E.Br.) L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Gibbaeum haaglenii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được H.E.K.Hartmann mô tả khoa học đầu tiên năm 2002 publ. 2001.
**_Gibbaeum gibbosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Haw.) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Gibbaeum geminum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Gibbaeum esterhuyseniae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Gibbaeum dispar_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Gibbaeum comptonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (L.Bolus) L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Gibbaeum blackburnii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Gibbaeum angulipes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (L.Bolus) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Gibbaeum album_** là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**Họ Phiên hạnh** (danh pháp khoa học: **_Aizoaceae_** hay **Ficoidaceae**) là một họ thực vật hạt kín hai lá mầm. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận, mặc dù có thời nó
thumb|Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài _[[lô hội_, trữ nước trong phần thịt lá]] Trong thực vật học, **thực vật mọng nước**, cũng được gọi là **cây mọng nước** hoặc đôi khi là **thực