✨Giải Heinrich Mann

Giải Heinrich Mann

Giải Heinrich Mann () là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Berlin (trước đây là Viện Hàn lâm Nghệ thuật Đông Đức). Giải được trao hàng năm - bắt đầu từ năm 1953 - cho các tác phẩm có chủ đề phê bình xã hội nhằm vinh danh nhà văn Heinrich Mann. Khoản tiền thưởng của giải hiện nay là 8.000 Euro

Những người đoạt giải

1953: Stefan Heym, Wolfgang Harich, Max Zimmering 1954: Gotthold Gloger, Theo Harych 1955: - 1956: Franz Fühmann, Rudolf Fischer, Wolfgang Schreyer 1957: Hanns Maaßen, Herbert Nachbar, Margarete Neumann 1958: Hans Grundig, Herbert Jobst, Rosemarie Schuder 1959: Heiner Müller, Hans Lorbeer, Inge Müller 1960: Helmut Hauptmann, Annemarie Reinhard 1961: Dieter Noll 1962: Günter Kunert, Bernhard Seeger 1963: Christa Wolf 1964: Günter de Bruyn 1965: Johannes Bobrowski, Brigitte Reimann 1966: Peter Weiss 1967: Hermann Kant, Walter Kaufmann 1968: Herbert Ihering 1969: Werner Heiduczek, Wolfgang Joho, Alfred Wellm 1970: Fritz Selbmann, Jeanne Stern, Kurt Stern, Martin Viertel 1971: Jurek Becker, Erik Neutsch, Herbert Otto 1972: Karl-Heinz Jakobs, Fred Wander 1973: Ulrich Plenzdorf, Helga Schütz 1974: Kurt Batt, Gerhard Wolf 1975: Irmtraud Morgner, Eberhard Panitz 1976: Annemarie Auer, Siegfried Pitschmann 1977: Erich Köhler, Joachim Nowotny 1978: Karl Mickel 1979: Fritz Rudolf Fries 1980: Volker Braun, Paul Gratzik 1981: Peter Hacks 1982: Christoph Hein, Werner Liersch 1983: Friedrich Dieckmann, Helmut H. Schulz 1984: Heinz Czechowski 1985: Helga Königsdorf, Bernd Leistner 1986: Helga Schubert, Heidi Urban de Jauregui 1987: Luise Rinser 1988: Fritz Mierau 1989: Wulf Kirsten 1990: Adolf Endler, Elke Erb 1991: Peter Gosse, Kito Lorenc 1992: - 1993/94 Lothar Baier 1995: Hans Mayer 1996: Julius Posener 1997: Michael Rutschky 1998: Karl Markus Michel 1999: Katharina Rutschky 2000: Dubravka Ugrešić 2001: Walter Boehlich 2002: Götz Aly 2003: Wolfgang Schivelbusch 2004: Claudia Schmölders 2005: Ivan Nagel 2006: Peter von Matt 2007: Karl Heinz Bohrer 2008: Heinz Schlaffer 2009: Hanns Zischler 2010: Michael Maar 2011: Marie Luise Scherer 2012: Uwe Kolbe 2013: Robert Menasse 2014: Robert Schindel 2015: Adam Zagajewski 2016: Gunnar Decker 2017: Gisela von Wysocki *2018: Christian Bommarius

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Giải Heinrich Mann** () là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Berlin (trước đây là Viện Hàn lâm Nghệ thuật Đông Đức). Giải được trao hàng năm - bắt đầu
phải|Heinrich Mann năm 1906 Mộ tro hài cốt ở Ngjĩa trang Dorotheenstädtischer tại [[Berlin.]] Tem thư chân dung Heinrich Mann **Luiz (Ludwig) Heinrich Mann** (27.3.1871 – 11.3.1950) là nhà văn Đức, người đã viết các
**Paul Thomas Mann** ( , ; ; 6 tháng 6 năm 1875 – 12 tháng 8 năm 1955) là một tiểu thuyết gia, nhà văn viết truyện ngắn, nhà phê bình xã hội, nhà từ
thumb|upright|[[Wilhelm Röntgen (1845–1923), người đầu tiên nhận giải Nobel Vật lý.]] Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý **Giải Nobel Vật lý** là giải thưởng hàng năm do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng
**Marie Luise Scherer** (sinh năm 1938 tại Saarbrücken) là nhà văn nữ và nhà báo người Đức. ## Tiểu sử Từ năm 1974 tới năm 1998 Marie Luise Scherer cộng tác với tuần báo _Der
Tập tin:Germany film clapperboard.svg **Điện ảnh Đức** là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đức. Ra đời từ cuối thế kỉ 19, cho đến nay điện ảnh Đức đã có nhiều đóng
**Marcel Reich-Ranicki** (sinh ngày 2 tháng 6 năm 1920 – 18 tháng 9 năm 2013) là một nhà báo và nhà phê bình văn học người Đức. ## Cuộc đời Ông sinh tại Włocławek Marceli
**Paul Joseph Goebbels** hay có tên phiên âm dựa theo tiếng Đức là **Giô-xép Gơ-ben** (; (29 tháng 10 năm 1897 – 1 tháng 5 năm 1945) là một chính trị gia người Đức giữ chức
Đội Cận vệ SS (Schutzstaffel) được thành lập vào ngày 4 tháng 4 năm 1925 như là đội cận vệ riêng cho Adolf Hitler. Từ tháng 8 năm 1934 đến tháng 5 năm 1945, đội
**Varian Mackey Fry** (15.10.1907 – 13.9.1967) là một nhà báo Hoa Kỳ và là người điều khiển một mạng lưới giải cứu những người Do Thái và những người chống Đức Quốc xã dưới thời
phải|Tượng Ernst Thälmann tại [[Weimar.]] **Ernst Thälmann** (tại Việt Nam còn phiên âm là **Tenlơman**) (16 tháng 4 năm 1886 – 18 tháng 8 năm 1944) là nhà lãnh đạo của Đảng Cộng sản của
Ngày **1 tháng 1** là ngày thứ 1 trong lịch Gregory. Đây là ngày đầu tiên trong năm. ## Lịch sử Trong suốt thời Trung cổ dưới ảnh hưởng của Giáo hội Công giáo Rôma,
**Franz Kafka** (3 tháng 7 năm 1883 – 3 tháng 6 năm 1924) là một tiểu thuyết gia và nhà văn viết truyện ngắn người Bohemia nói tiếng Đức, được giới phê bình đánh giá
430x430px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Flavio Cotti trở thành tổng thống của Thụy Sĩ * 13 tháng 1: Bầu cử tổng thống tại Bồ Đào Nha. Mário Soares tái
**_Downfall_** () là một bộ phim chiến tranh 2004 của đạo diễn Oliver Hirschbiegel, kể về mười ngày cai trị cuối cùng của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã. Bộ phim được biên kịch và
Đây là **danh sách các nhà toán học người Do Thái**, bao gồm các nhà toán học và các nhà thống kê học, những người đang hoặc đã từng là người Do Thái hoặc có
nhỏ|hochkant=1.5| Sách của [[Georg Büchmann về _Geflügelte Worte_, Ấn bản 12, năm 1880]] Dưới đây là các danh sách geflügelte Worte theo thứ tự A,B,C... và nghĩa tiếng Việt. ## A Star is born. nhỏ|[[Paul
**_Đêm và sương mù_** (tiếng Đức: **_Nacht und Nebel_**, tiếng Anh: **_Night and Fog_**) còn được gọi là **Nghị định về Đêm và Sương mù**, là một chỉ thị do Adolf Hitler ban hành vào
**Udo Jürgens** (tên thật là **Udo Jürgen Bockelmann**; sinh ngày 30 tháng 9 năm 1934 – mất ngày 21 tháng 12 năm 2014) là một nhà soạn nhạc và ca sĩ nhạc pop người Áo
300x300px|thumb ## Sự kiện **Tháng 1** * 1 tháng 1: ** Kurt Furgler trở thành tổng thống Thụy Sĩ ** Nhóm hoạt động vì quyền con người Charta 77 được thành lập trong Praha, Tiệp
phải|[[Horst Wessel – tác giả của bài hát]] **_Horst-Wessel-Lied_** (; "Bài ca của Horst Wessel"), còn được gọi bằng lời mở đầu của nó, _Die Fahne hoch_ ("Ngọn cờ tung bay trên cao"), đó là
**Vai trò của Kitô giáo với nền văn minh nhân loại** rất lớn và phức tạp. Nó đan xen với lịch sử và sự hình thành của xã hội phương Tây, và nó đã đóng
430x430px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: René Felber trở thành tổng thống Thụy Sĩ. * 3 tháng 1: Ngưng bắn giữa Serbia và Croatia. * 9 tháng 1: Tại Bosna
**Thành bang Hanseatic tự do Lübeck** (Tiếng Đức: _Freie und Hansestadt Lübeck_) là một nhà nước của Đế quốc La Mã Thần thánh, được trao quyền Thành bang đế chế từ năm 1226 và tồn
thumb|Fausto Cercignani, 2011. **Fausto Cercignani** (phát âm tiếng Ý: [ˈfausto tʃertʃiɲˈɲani]; sinh ngày 21 tháng 3 năm 1941) là một học giả, nhà tiểu luận và nhà thơ người Ý. ## Hoạt động Fausto Cercignani
**Wilhelm Bodewin Gustav Keitel** (22 tháng 9 1882 – 16 tháng 10 1946) là thống chế, chỉ huy trưởng Bộ tư lệnh tối cao (OKW) của quân đội Đức Quốc xã và bộ trưởng bộ
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118** (tiếng Anh: _118th United States Congress_) là hội nghị hiện tại của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và